Thông báo mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2023

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số:  983/TB-ĐHHHVN

         Hải Phòng, ngày  21 tháng 7 năm 2023

     
 

THÔNG BÁO

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2023

 

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo điểm thi THPT vào hệ đại học chính quy năm 2023 của các chuyên ngành như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Mức điểm nhận ĐKXT

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

D101

A00, A01

C01, D01

20.0

2. Khai thác máy tàu biển

D102

16.0

3. Quản lý hàng hải

D129

20.0

4. Điện tử viễn thông

D104

20.0

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

16.0

6. Điện tự động công nghiệp

D105

20.0

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

20.0

8. Máy tàu thủy

D106

16.0

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

16.0

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

16.0

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

16.0

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

20.0

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

20.0

14. Kỹ thuật ô tô

D122

22.0

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

20.0

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

20.0

17. Xây dựng công trình thủy

D110

16.0

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

16.0

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

16.0

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

16.0

21. Kiến trúc & nội thất

D127

16.0

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

16.0

23. Công nghệ thông tin

D114

22.0

24. Công nghệ phần mềm

D118

22.0

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

22.0

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

18.0

27. Kỹ thuật môi trường

D115

A00, A01

D01, D07

16.0

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

16.0

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 chuyên ngành)

29. Tiếng Anh thương mại

D124

D01, A01 D10, D14

22.0

30. Ngôn ngữ Anh

D125

22.0

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 chuyên ngành)

31. Kinh tế vận tải biển

D401

A00, A01

C01, D01

22.0

32. Kinh tế vận tải thủy

D410

22.0

33. Logistics & chuỗi cung ứng

D407

22.0

34. Kinh tế ngoại thương

D402

22.0

35. Quản trị kinh doanh

D403

22.0

36. Quản trị tài chính kế toán

D404

22.0

37. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

22.0

38. Luật hàng hải

D120

22.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 chuyên ngành)

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

H401

A00, A01

C01, D01

22.0

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

H402

22.0

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

H105

18.0

42. Công nghệ thông tin (CLC)

H114

20.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 chuyên ngành)

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

A01, D01, D07, D15

22.0

44. Kinh tế Hàng hải

A408

22.0

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

22.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 chuyên ngành)

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

A00, A01, C01, D01

16.0

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

16.0

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ;  D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;

Lưu ý: Mức điểm nhận ĐKXT là tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 30.

Thông tin chi tiết xem tại Website: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn.

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo./.

 

Nơi nhận:                                                        

           - Bộ GD&ĐT (để b/c);

           - Website Trường;

           - L­­ưu: VT, ĐT.                                                                                

 

HIỆU TRƯ­­ỞNG

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

 

(Đã ký)

 

PGS.TS. Phạm Xuân Dương

 

 

Tin liên quan