BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC NĂM 2020
- Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng đề án)
- Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
-Giới thiệu và sứ mệnh
Xây dựng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thành Trường Đại học trọng điểm quốc gia nhằm đào tạo nguồn nhân lực cho chiến lược phát triển kinh tế biển của Đảng và Nhà nước, đồng thời đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
-Địa chỉ các trụ sở
STT |
Loại trường |
Tên trường |
Địa điểm |
Diện tích đất |
Diện tích xây dựng |
1 |
Cơ sở đào tạo chính |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
Số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, TP. Hải Phòng |
231743 m2 |
64294 m2 |
- Quy mô đào tạo chính quy
STT |
Theo phương thức, trình độ đào tạo |
Quy mô theo khối ngành đào tạo |
||||||
Khối ngành I |
Khối ngành II |
Khối ngành III |
Khối ngành IV |
Khối ngành V |
Khối ngành VI |
Khối ngành VII |
||
1. |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Tiến sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 |
Kỹ thuật cơ khí động lực (9520116) |
|
|
|
|
11 |
|
|
1.1.2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (9520216) |
|
|
|
|
8 |
|
|
1.1.3 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ (9580202) |
|
|
|
|
1 |
|
|
1.1.4 |
Tổ chức và quản lý vận tải (9840103) |
|
|
|
|
|
|
14 |
1.1.5 |
Khoa học hàng hải (9840106) |
|
|
|
|
|
|
14 |
1.2 |
Thạc sĩ |
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1 |
Công nghệ thông tin (8480201) |
|
|
|
|
23 |
|
|
1.2.2 |
Kỹ thuật cơ khí động lực (8520116) |
|
|
|
|
5 |
|
|
1.2.3 |
Kỹ thuật điện tử (8520203) |
|
|
|
|
2 |
|
|
1.2.4 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (8520216) |
|
|
|
|
7 |
|
|
1.2.5 |
Kỹ thuật môi trường (8520320) |
|
|
|
|
5 |
|
|
1.2.6 |
Kỹ thuật xây dựng (8580201) |
|
|
|
|
8 |
|
|
1.2.7 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ (8580202) |
|
|
|
|
1 |
|
|
1.2.8 |
Quản lý kinh tế (8310110) |
|
|
|
|
|
|
361 |
1.2.9 |
Tổ chức và quản lý vận tải (8840103) |
|
|
|
|
|
|
8 |
1.2.10 |
Khoa học hàng hải (8840106) |
|
|
|
|
|
|
31 |
2. |
Đại học |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1 |
Các ngành đào tạo trừ ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
2.1.1.1 |
Quản trị kinh doanh (7340101) |
|
|
1577 |
|
|
|
|
2.1.1.2 |
Kinh doanh quốc tế (7340120) |
|
|
1630 |
|
|
|
|
2.1.1.3 |
Luật (7380101) |
|
|
345 |
|
|
|
|
2.1.1.4 |
Công nghệ thông tin (7480201) |
|
|
|
|
1186 |
|
|
2.1.1.5 |
Kỹ thuật cơ khí (7520103) |
|
|
|
|
1411 |
|
|
2.1.1.6 |
Kỹ thuật tàu thuỷ (7520122) |
|
|
|
|
307 |
|
|
2.1.1.7 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông (7520207) |
|
|
|
|
393 |
|
|
2.1.1.8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7520216) |
|
|
|
|
1368 |
|
|
2.1.1.9 |
Kỹ thuật môi trường (7520320) |
|
|
|
|
426 |
|
|
2.1.1.10 |
Kỹ thuật xây dựng (7580201) |
|
|
|
|
371 |
|
|
2.1.1.11 |
Kỹ thuật xây dựng công trình biển (7580203) |
|
|
|
|
216 |
|
|
2.1.1.12 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (7580205) |
|
|
|
|
127 |
|
|
2.1.1.13 |
Ngôn ngữ Anh (7220201) |
|
|
|
|
|
|
715 |
2.1.1.14 |
Kinh tế vận tải (7840104) |
|
|
|
|
|
|
2405 |
2.1.1.15 |
Khoa học hàng hải (7840106) |
|
|
|
|
|
|
1124 |
2.1.2 |
Các ngành đào tạo ưu tiên |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Liên thông từ TC lên ĐH |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 |
Quản trị kinh doanh (7340101) |
|
|
75 |
|
|
|
|
2.3.2 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (7520216) |
|
|
|
|
35 |
|
|
2.3.3 |
Kinh tế vận tải (7840104) |
|
|
|
|
|
|
44 |
2.3.4 |
Khoa học hàng hải (7840106) |
|
|
|
|
|
|
65 |
2.4 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt |
|
|
|
|
|
|
|
|
nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 |
Quản trị kinh doanh (7340101) |
|
|
60 |
|
|
|
|
2.4.2 |
Kinh doanh quốc tế (7340120) |
|
|
12 |
|
|
|
|
2.4.3 |
Luật (7380101) |
|
|
33 |
|
|
|
|
2.4.4 |
Kỹ thuật xây dựng (7580201) |
|
|
|
|
22 |
|
|
2.4.5 |
Ngôn ngữ Anh (7220201) |
|
|
|
|
|
|
118 |
2.4.6 |
Kinh tế vận tải (7840104) |
|
|
|
|
|
|
19 |
3. |
Cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Đào tạo chính quy đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.11 |
Quản trị kinh doanh (7340101) |
|
|
23 |
|
|
|
|
1.12 |
Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
1 |
|
|
|
(7520103) |
|
|
|
|
|
|
|
1.13 |
Kỹ thuật tàu thuỷ (7520122) |
|
|
|
|
1 |
|
|
1.14 |
Kỹ thuật xây dựng (7580201) |
|
|
|
|
4 |
|
|
1.15 |
Kinh tế vận tải (7840104) |
|
|
|
|
|
|
8 |
1.2 |
Liên thông từ trung cấp lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Liên thông từ cao đẳng lên đại học vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên |
|
|
|
|
|
|
|
1.41 |
Quản trị kinh doanh (7340101) |
|
|
2 |
|
|
|
|
1.42 |
Luật (7380101) |
|
|
5 |
|
|
|
|
1.43 |
Công nghệ thông tin (7480201) |
|
|
|
|
3 |
|
|
1.44 |
Kỹ thuật xây dựng (7580201) |
|
|
|
|
2 |
|
|
2. |
Cao đẳng ngành Giáo dục mầm non |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Liên thông từ trung cấp lên cao đẳng vừa làm vừa học |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đào tạo vừa học vừa làm đối với người đã có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Đào tạo từ xa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
- Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
...........................
Chi tiết xem tệp đính kèm
Attachment | Size |
---|---|
HHA.pdf | 2.03 MB |