ĐIỂM TRÚNG TUYỂN ĐẠI HỌC/CAO ĐẲNG

ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

Website: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn/  FB  https://www.facebook.com/daihochanghaivietnam

Hotline/Zalo: 0941.979.484/0941.636.484    *   Tel: (0225) 3729690 / 3735138

TT

Tên Chuyên ngành

Mã Chuyên ngành

Điểm chuẩn trúng tuyển

2020

2021

2022

1

- Điều khiển tàu biển

D101

18 

21.5 

21.75 

2

- Khai thác máy tàu biển

D102

14 

18 

19 

3

- Luật hàng hải

D120

20.5 

23.65 

23.25 

4

- Điện tử viễn thông

D104

18.75 

23 

23 

5

- Điện tự động giao thông vận tải

D103

14  

18  

20  

6

- Điện tự động công nghiệp

D105

21.75 

23.75 

23.75 

7

- Tự động hóa hệ thống điện

D121

18 

22.4 

23.25 

8

- Máy tàu thuỷ

D106

14 

18 

18 

9

- Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi

D107

14 

14 

17 

10

- Đóng tàu và công trình ngoài khơi

D108

14 

14 

17 

11

- Máy và tự động công nghiệp

D128

15 

21.35 

22.5 

12

- Máy và tự động hóa xếp dỡ

D109

14 

18 

19.5 

13

- Kỹ thuật cơ khí

D116

19 

23 

22.75 

14

- Kỹ thuật cơ điện tử

D117

21.5 

 23.85 

23.75 

15

- Kỹ thuật ô tô

D122

23.75 

24.75 

24.25 

16

- Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

18 

22.25 

22.25 

17

- Xây dựng công trình thủy

D110

14 

14 

17 

18

- Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

14 

17 

18 

19

- Xây dựng dân dụng và CN

D112

14 

16 

17 

20

- Kiến trúc và nội thất

D127

19 

14 

17 

21

- Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng

D113

14 

14 

17 

22

- Công nghệ thông tin

D114

23 

25.15 

25.25 

23

- Công nghệ phần mềm

D118

21.75 

24.5 

24.25 

24

- Kỹ thuật truyền thông và mạng MT

D119

20.25 

23.75 

23.25 

25

- Kỹ thuật môi trường

D115

15 

20 

21 

26

- Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

14 

14 

17 

27

- Kinh tế vận tải biển

D401

23.75 

25.35 

25.25 

28

- Logistics và chuối cung ứng

D407

25.25 

26.25 

26.25 

29

- Kinh tế vận tải thủy

D410

21.5 

24.25 

24.25 

30

- Kinh tế ngoại thương

D402

24.5 

25.75 

25.75 

31

- Quản trị kinh doanh

D403

23.25 

25 

24.75 

32

- Quản trị tài chính kế toán

D404

22.75 

24.5 

24.25 

33

- Quản trị tài chính ngân hàng

D411

22 

24.4 

24 

34

- Tiếng Anh thương mại (T.A hệ số 2)

D124

30 

34.75 

33 

35

- Ngôn ngữ Anh (T.A hệ số 2)

D125

29.5 

34.25 

33.25 

36

- Kinh tế vận tải biển CLC

H401

18 

23.35 

23.5 

37

- Kinh tế ngoại thương CLC

H402

21 

 24.35 

24 

38

- Điện tự động công nghiệp CLC

H105

14 

19.5 

21 

39

- Công nghệ thông tin CLC

H114

19 

22.75 

23.25 

40

- Kinh tế hàng hải

A408

18 

22.15 

22.75 

41

- Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

21 

24.85 

24.25 

42

- Quản lý kinh doanh và Marketing

A403

20 

24 

23.5 

43

- Quản lý hàng hải

D129

21 

24 

23.75 

44

- Quản lý công trình xây dựng

D130

14 

 19.5 

20.5 

45

- Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

14 

14 

20 

46

- Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

14 

14 

16 

47

- Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

18 

22 

 

Tin liên quan