[2025] Thông tin Tuyển sinh Đại học hệ chính quy năm 2025 (dự kiến)

 

1. Phương thức tuyển sinh

Năm 2025, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh trình độ Đại học hệ chính quy cho 50 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển độc lập:

Phương thức 1 (PT1) - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành, xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2025..

- Phương thức 2 (PT2) - Xét tuyển kết hợp: 

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành, xét tuyển dựa trên điểm thi các môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên, đồng thời thí sinh đáp ứng một trong các tiêu chí sau::

Tiêu chí 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 ITP hoặc TOEFL 58 iBT hoặc TOEIC (L&R) 550 trở lên trong thời hạn (tính đến ngày 30/08/2025).

Tiêu chí 2:  Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi Toán học, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên.

Tiêu chí 3:  Học 03 năm THPT tại các lớp Chuyên: Toán học, Vật Lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh, Tin học, Khoa học tự nhiên thuộc các trường Chuyên cấp Tỉnh/Thành phố. Có học lực Khá trở lên và hạnh kiểm Tốt các năm lớp 10, 11, 12.

Phương thức 3 (PT3) - Xét tuyển dựa trên kết quả học tập, rèn luyện THPT (học bạ):

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ, 02 chuyên ngành Nâng cao, 02 chuyên ngành lớp chọn. Xét tuyển dựa trên học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2023, 2024, 2025.

Phương thức 4 (PT4) - Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực hoặc tư duy:

Áp dụng: Cho tất cả các chuyên ngành Xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2024, 2025 của ĐHQG Hà Nội/ TPHCM hoặc điểm đánh giá tư duy năm 2024, 2025 của Bách Khoa Hà Nội.

Phương thức 5 (PT5) - Xét tuyển kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và học bạ THPT:

Áp dụng: Cho các chương trình tiên tiến. Xét tuyển dựa trên điểm thi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế điểm học bạ đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 6 (PT6) - Xét tuyển thẳng: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh ban hành kèm theo Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh

Chỉ tiêu Tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 cho 50 chuyên ngành của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam như sau:

 

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Phương thức áp dụng

Chỉ tiêu

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (32 Chuyên ngành)

TỔ HỢP XÉT TUYỂN:

Toán, Văn, Lý; Toán, Văn, Hoá; Toán, Văn, Anh; Toán, Văn, Tin; Toán, Lý, Hoá; Toán, Lý, Anh;

1. Điều khiển tàu biển

D101

PT1, PT2, PT3,   PT4, PT6

200

2. Khai thác máy tàu biển

D102

160

3. Quản lý hàng hải

D129

110

4. Điện tử viễn thông

D104

110

5. Điện tự động giao thông vận tải

D103

110

6. Điện tự động công nghiệp

D105

120

7. Tự động hóa hệ thống điện

D121

120

8. Máy tàu thủy    

D106

60

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

D107

60

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

D108

45

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

D109

60

12. Kỹ thuật cơ khí

D116

120

13. Kỹ thuật cơ điện tử

D117

120

14. Kỹ thuật ô tô

D122

110

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

D123

60

16. Máy & tự động công nghiệp

D128

120

17. Xây dựng công trình thủy

D110

60

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

D111

90

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

D112

90

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

D113

60

21. Kiến trúc & nội thất  (Sơ tuyển môn Vẽ MT)

D127

30

22. Quản lý công trình xây dựng

D130

90

23. Công nghệ thông tin

D114

110

24. Công nghệ phần mềm

D118

60

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

D119

60

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

D131

90

27. Kỹ thuật môi trường

D115

120

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

D126

60

29. Điện tự động công nghiệp (NC)

H105

110

30. Công nghệ thông tin (NC)

H114

110

31. Điều khiển tàu biển (Chọn)

S101

30

32. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

S102

30

NHÓM KINH TẾ  (10 Chuyên ngành)

33. Kinh tế vận tải biển

D401

PT1, PT2,  PT4, PT6

150

34. Kinh tế vận tải thủy

D410

110

35. Logistics và chuỗi cung ứng

D407

200

36. Kinh tế ngoại thương

D402

150

37. Quản trị kinh doanh

D403

100

38. Quản trị tài chính kế toán

D404

150

39. Quản trị tài chính ngân hàng

D411

60

40. Truyền thông Marketing

D412

45

41. Kinh tế vận tải biển (Nâng cao)

H401

120

42. Kinh tế ngoại thương (Nâng cao)

H402

120

NHÓM NGÀNH LUẬT (02 Chuyên ngành)

TỔ HỢP XÉT TUYỂN:

Văn, Toán, Anh; Văn, Toán, Sử; Văn, Toán, Địa; Văn, Sử, Địa;  Văn, Sử, Anh;  Văn, Địa, Anh

43. Luật hàng hải

D120

PT1, PT2,  PT4, PT6

100

44. Luật kinh doanh

D132

90

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

TỔ HỢP XÉT TUYỂN:

Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh;  Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Văn, Sử, Anh; Văn, Địa, Anh

45. Tiếng Anh thương mại 

D124

PT1, PT2,  PT4, PT6

135

46. Ngôn ngữ Anh 

D125

135

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (04 Chuyên ngành)

TỔ HỢP XÉT TUYỂN:

Toán, Lý, Anh; Toán, Văn, Anh;  Toán, Sử, Anh; Toán, Địa, Anh; Văn, Sử, Anh; Văn, Địa, Anh

47. Quản lý kinh doanh & Marketing

A403

PT1, PT2,  PT4, PT5, PT6

120

48. Kinh tế Hàng hải

A408

120

49. Kinh doanh quốc tế & Logistics

A409

135

50. Quản lý kinh doanh thương mại điện tử

A404

60

 

Tin liên quan