[2025] Thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng, độ chênh của các tổ hợp và bảng quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xét tuyển 2025

BỘ XÂY DỰNG

TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM

HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH NĂM 2025

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Số:  1690 /TB-ĐHHHVN

Hải Phòng, ngày 23 tháng 7 năm 2025

                                    

THÔNG BÁO

Ngưỡng đảm bảo chất lượng, độ chênh của các tổ hợp và bảng quy đổi điểm

tương đương giữa các phương thức xét tuyển 2025

 

  1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng (điểm xét tối thiểu) của các phương thức xét tuyển

TT

Phương thức xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng

1

  PT1 – Xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

  PT2 – Xét tuyển kết hợp

15

(đối với Nhóm ngành Kỹ thuật & công nghệ)

18

(đối với các Nhóm ngành còn lại)

2

  PT3 – Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện THPT (Xét học bạ)

18

3

  PT4 – Xét theo điểm ĐGNL, ĐGTD:

    + ĐGTD của ĐHBK Hà Nội (TSA)

    + ĐGNL của ĐHQG Hà Nội (HSA)

    + ĐGNL của ĐHQG TPHCM

 

33.29

49

380.53

4

  PT5 – Xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế và điểm học bạ

18

 

Ghi chú: Ngưỡng đảm báo chất lượng của PT1, PT2, PT3, PT5 được tính theo mức điểm của tổ hợp D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh).

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các tổ hợp khác = mức điểm của tổ hợp D01 + độ chênh được quy định trong các Bảng ở phần 2.

 

  1. Độ chênh của các tổ hợp trong phương thức xét tuyển

Bảng 2.1. Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp D01

theo các phương thức xét tuyển PT1 và PT2

D01

A00

A01

C00

C01

C02

C03

C04

D09

D10

D14

D15

X02

-

0.17

0

0.75

0.4

0.17

0.29

0.31

-0.12

-0.09

0.44

0.46

0.35

 

Bảng 2.2. Độ chênh của các tổ hợp so với tổ hợp D01

theo các phương thức xét tuyển PT3 và PT5

D01

A00

A01

C01

C02

X02

D09

D10

D14

D15

-

0.17

0.06

0.11

0.11

0.26

0.14

0.1

0.16

0.12

 

  1. Bảng quy đổi điểm tương đương giữa các phương thức xét tuyển

Với PTXT sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT (PT1) là phương thức gốc, quy đổi điểm tương đương giữa PT1 (tổ hợp D01) và các phương thức khác thực hiện theo các bảng dưới đây:

Bảng 3.1. Bảng quy đổi dành cho các phương thức xét tuyển PT2, PT3, PT5

TT

PT1

D01 là tổ hợp gốc

(thang 30)

PT2

D01 là tổ hợp gốc

(thang 30)

PT3

D01 là tổ hợp gốc

(thang 30)

PT5

D01 là tổ hợp gốc

(thang 30)

Khoảng 1

26 – 30

25.5 - 30

28.13 - 30

28.65 - 30

Khoảng 2

24 – 26

23.4 – 25.5

26.9 – 28.13

27.57 – 28.65

Khoảng 3

21 – 24

20.3 – 23.4

24.69 – 26.9

25.83 – 27.57

Khoảng 4

18 – 21

17.2 – 20.3

22.56 – 24.69

24.27 – 25.83

Khoảng 5

15 – 18

15 – 17.2

18 – 22.56

18 – 24.27

 

Bảng 3.2. Bảng quy đổi dành cho phương thức xét tuyển PT4

TT

PT1

D01 là tổ hợp gốc

(thang 30)

PT4

TSA

(thang 100)

HSA

(thang 150)

ĐHQG TP.HCM

(thang 1200)

Khoảng 1

26 – 30

73.85 – 100

112 – 150

986.41 – 1200

Khoảng 2

24 – 26

64.08 – 73.85

98 – 112

859.66 – 986.41

Khoảng 3

21 – 24

52.93 – 64.08

79 – 98

626,36 – 859.66

Khoảng 4

18 – 21

43.41 – 52.93

63 – 79

474.34 – 626.36

Khoảng 5

15 – 18

33.29 – 43.41

49 – 63

380.53 – 474.34

 

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo./.

 

Nơi nhận:

- HĐT, BGH;

- Các đơn vị trong toàn Trường;

- Website Trường;

- Lưu: VT, ĐT.

TM. HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

CHỦ TỊCH

 

(đã ký)

 

PGS.TS. Phạm Xuân Dương

 

 

Tin liên quan