Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2017 – Đợt I đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường, cụ thể như sau:
I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THEO KẾT QUẢ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2017
Điểm trúng tuyển (của các môn thi phù hợp với tổ hợp xét tuyển của Nhà trường) đối với các thí sinh thuộc khu vực 3, đối tượng 10 (diện không ưu tiên) như sau:
TT |
Mã ngành/ c.ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
|
52840104 |
Ngành Kinh tế vận tải |
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý |
|
|
52840104D401 |
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển |
20,50 |
|
|
|
52840104D410 |
Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy |
18,00 |
|
|
|
52840104D407 |
Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng |
21,50 |
|
|
|
52340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
52340120D402 |
Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương |
22,00 |
|
|
|
52340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
52340101D403 |
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
19,75 |
|
|
|
52340101D404 |
Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán |
20,25 |
|
|
|
52340101D411 |
Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng |
15,75 |
|
|
|
52840106 |
Ngành Khoa học Hàng hải |
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý |
|
|
52840106D101 |
Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
15,75 |
|
|
|
52840106D102 |
Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển |
15,50 |
|
|
|
52840106D120 |
Chuyên ngành Luật hàng hải |
15,50 |
|
|
|
52520207 |
Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông |
|
|
|
|
52520207D104 |
Chuyên ngành Điện tử viễn thông |
15,50 |
|
|
|
52520216 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
|
|
|
|
52520216D103 |
Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy |
15,50 |
|
|
|
52520216D105 |
Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp |
18,00 |
|
|
|
52520216D121 |
Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện |
15,50 |
|
|
|
52520122 |
Ngành Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
|
|
52520122D106 |
Chuyên ngành Máy tàu thủy |
15,50 |
|
|
|
52520122D107 |
Chuyên ngành Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi |
15,50 |
|
|
|
52520122D108 |
Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
15,50 |
|
|
|
52520103 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
|
|
|
|
52520103D128 |
Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp |
15,50 |
|
|
|
52520103D109 |
Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ |
15,50 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý |
|
|
52520103D116 |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
15,50 |
|
|
|
52520103D117 |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
15,50 |
|
|
|
52520103D122 |
Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô |
16,50 |
|
|
|
52520103D123 |
Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh |
15,50 |
|
|
|
52580203 |
Ngành Kỹ thuật công trình biển |
|
|
|
|
52580203D110 |
Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy |
15,50 |
|
|
|
52580203D111 |
Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải |
15,50 |
|
|
|
52580201 |
Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng |
|
|
|
|
52580201D112 |
Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
15,50 |
|
|
|
52580201D127 |
Chuyên ngành Kiến trúc dân dụng và công nghiệp |
20,67 |
Toán, Lý, Vẽ Toán, Hóa, Vẽ Toán, Văn, Vẽ Toán, Anh, Vẽ (Vẽ hệ số 2) |
|
|
52580205 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý |
|
|
52580205D113 |
Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường |
15,50 |
|
|
|
52480201 |
Ngành Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
52480201D114 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
20,00 |
|
|
|
52480201D118 |
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
16,00 |
|
|
|
52480201D119 |
Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
16,00 |
|
|
|
52520320 |
Ngành Kỹ thuật môi trường |
|
|
|
|
52520320D115 |
Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường |
15,50 |
|
|
|
52520320D126 |
Chuyên ngành Kỹ thuật hóa dầu |
15,50 |
|
|
|
52220201 |
Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
Toán, Văn, Anh Toán, Lý, Anh Toán, Địa, Anh Văn, Sử, Anh (T.Anh hệ số 2) |
|
|
52220201D124 |
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
28,67 |
|
|
|
52220201D125 |
Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh |
29,17 |
|
|
|
52520216 |
Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Lý |
|
|
52520216H105 |
Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC) |
15,50 |
|
|
|
52480201 |
Ngành Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
52480201H114 |
Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC) |
16,00 |
|
|
|
52840104 |
Ngành Kinh tế vận tải |
|
|
|
|
52840104H401 |
Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC) |
17,25 |
|
|
|
52340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
52340120H402 |
Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC) |
17,50 |
|
|
|
52840104 |
Ngành Kinh tế vận tải |
|
Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Anh Văn, Địa, Anh |
|
|
52840104A408 |
Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải |
16,75 |
|
|
|
52340120 |
Ngành Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
52340120A409 |
Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và logistics |
18,75 |
|
|
|
52340101 |
Ngành Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
52340101A403 |
Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và marketing |
15,50 |
|
· Điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành Tiếng Anh thương mại, Ngôn ngữ Anh, Kiến trúc dân dụng và công nghiệp tính theo thang điểm 40.
· Tất cả các thí sinh thuộc các khu vực: 2, 2NT, 1 và thuộc diện đối tượng ưu tiên (từ 01 đến 07) được hưởng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
II. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ 03 NĂM TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
TT |
Mã ngành/ c.ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
Điểm trúng tuyển |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
|
52840106 |
Ngành Khoa học Hàng hải |
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Hóa |
Đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT năm 2017 và hạnh kiểm Tốt 03 năm Lớp 10, 11, 12 |
|
52840106D101 |
Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
6,80 |
||
|
52840106D102 |
Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển |
6,00 |
||
|
52520122 |
Ngành Kỹ thuật tàu thủy |
|
||
|
52520122D107 |
Chuyên ngành Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi |
6,80 |
||
|
52520122D108 |
Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
6,00 |
||
|
52580205 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
||
|
52590205D113 |
Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường |
6,00 |
||
|
52520103 |
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
|
||
|
52520103D109 |
Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ |
6,00 |
· Điểm xét tuyển tính bằng: Điểm trung bình học tập tổ hợp 03 môn xét tuyển (03 năm) + (điểm ưu tiên khu vực + điểm ưu tiên đối tượng)/3.
III. MỘT SỐ ĐIỂM LƯU Ý ĐỐI VỚI THÍ SINH
1. LỊCH NHẬP HỌC: các ngày 17, 18 và 19/08/2017. Lịch nhập học chi tiết của từng ngành và hướng dẫn các thủ tục nhập học xem tại Website: tuyensinh.vimaru.edu.vn
(Chương trình tiên tiến nhập học ngày 17/8/2017. Chi tiết xem tại: http://ise-vimaru.edu.vn)
2. Giấy báo trúng tuyển sẽ được gửi trực tiếp khi các thí sinh đạt điểm trúng tuyển và nộp Giấy chứng nhận điểm thi (gốc) tại Trường. Các trường hợp thí sinh gửi Giấy chứng nhận điểm thi (gốc) qua Bưu điện, Nhà trường sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển qua Bưu điện đến từng thí sinh trúng tuyển (bằng phong bì trong hồ sơ xét tuyển của thí sinh) từ ngày 12/08/2017.
3. Thí sinh trúng tuyển các chuyên ngành: Điều khiển tàu biển (52840106D101), Khai thác Máy tàu biển (52840106D102) được đăng ký vào Lớp chọn (Mỗi lớp khoảng 40 SV, giảng dạy phần chuyên ngành bằng Tiếng Anh, mức học phí giữ nguyên như lớp đại học đại trà). Thí sinh thực hiện đăng ký trong Giấy báo triệu tập trúng tuyển và nộp khi làm các thủ tục Nhập học.
4. XÉT TUYỂN BỔ SUNG ĐỢT I: sẽ thông báo riêng (nếu có).
Trường ĐH Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo./.
HIỆU TRƯỞNG
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH
Nơi nhận:
-HT, các PHT (để chỉ đạo);
-Như Kính gửi; Đã ký
-Website Trường, Website tuyển sinh;
-Lưu Văn thư, PĐT.
GS.TS Lương Công Nhớ