Năm 2017, Đại học Hàng hải Việt Nam đăng ký thực hiện 02 hình thức xét tuyển phù hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo, cụ thể như sau:
- MÃ TRƯỜNG: HHA
1. Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học trung học phổ thông (THPT) của thí sinh với 20% chỉ tiêu các ngành:
Tên chuyên ngành | Mã chuyên ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp xét tuyển |
- Điều khiển tàu biển - Khai thác máy tàu biển - Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi - Đóng tàu và công trình ngoài khơi - Máy và tự động hóa xếp dỡ - Kỹ thuật cầu đường |
52840106D101 52840106D102 52520122D107 52520122D107 52520103D109 52580205D113 |
35 30 10 10 10 10 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh C01 - Toán, Văn, Lý |
2. Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức. Cụ thể các ngành/chuyên ngành như sau
Ngành/chuyên ngành |
Mã nhóm, Mã ngành/ chuyên ngành |
Mã tổ hợp / Tổ hợp 03 môn để xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC |
|||
Nhóm 01: Kỹ thuật & Công nghệ |
D01 |
|
|
1. Ngành Khoa học Hàng hải |
52840106 |
|
|
+ Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
52840106D101 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh C01 - Toán, Văn, Lý
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh C01 - Toán, Văn, Lý
|
145 |
+ Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển |
52840106D102 |
105 |
|
2. Ngành Kỹ thuật điện tử truyền thông |
52520207 |
|
|
+ Chuyên ngành Điện tử viễn thông |
52520207D104 |
90 |
|
3. Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
52520216 |
|
|
+ Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy |
52520216D103 |
90 |
|
+ Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp |
52520216D105 |
90 |
|
+ Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện |
52520216D121 |
90 |
|
4. Ngành Kỹ thuật tàu thủy |
52520122 |
|
|
+ Chuyên ngành Máy tàu thủy |
52520122D106 |
90 |
|
+ Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
52520122D107 |
35 |
|
+ Chuyên ngành Đóng tàu và công trình ngoài khơi |
52520122D108 |
35 |
|
5. Ngành Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
|
|
+ Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp |
52520103D128 |
45 |
|
+ Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ |
52520103D109 |
35 |
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
52520103D116 |
90 |
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
52520103D117 |
45 |
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật Ô tô |
52520103D122 |
45 |
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh |
52520103D123 |
45 |
|
6. Ngành Kỹ thuật công trình biển |
52580203 |
|
|
+ Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy |
52580203D110 |
90 |
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải |
52580203D111 |
45 |
|
7. Ngành Kỹ thuật XD công trình giao thông |
52580205 |
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường |
52580205D113 |
35 |
|
8. Ngành Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
|
+ Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
52480201D114 |
90 |
|
+ Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
52480201D118 |
45 |
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính |
52480201D119 |
45 |
|
9. Ngành Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
|
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường |
52520320D115 |
90 |
|
+ Chuyên ngành Kỹ thuật hóa dầu |
52520320D126 |
45 |
|
10. Ngành Kỹ thuật công trình xây dựng |
52580201 |
|
|
+ Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
52580201D112 |
90 |
|
+ Chuyên ngành Kiến trúc dân dụng và công nghiệp |
52580201D127 |
H01 - Toán, Lý, Vẽ mỹ thuật H02 - Toán, Hóa,Vẽ mỹ thuật H03- Toán, Văn,Vẽ mỹ thuật H04 - Toán, Anh, Vẽ mỹ thuật (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) |
45 |
Nhóm 02: Kinh tế & Luật |
D02 |
|
|
1. Ngành Kinh tế vận tải |
52840104 |
|
|
+ Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển |
52840104D401 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh C01 - Toán, Văn, Lý |
135 |
+ Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy |
52840104D410 |
45 |
|
+ Chuyên ngành Logistics và chuỗi cung ứng |
52840104D407 |
135 |
|
2. Ngành Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
|
|
+ Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương |
52340120D402 |
135 |
|
3. Ngành Quản trị kinh doanh |
52340101 |
|
|
+ Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
52340101D403 |
90 |
|
+ Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán |
52340101D404 |
135 |
|
+ Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng |
52340101D411 |
45 |
|
4. Ngành Khoa học hàng hải |
52840106 |
|
|
+ Chuyên ngành Luật hàng hải |
52840106D120 |
90 |
|
Nhóm 03: Ngôn ngữ Anh |
D03 |
|
|
1. Ngành Ngôn ngữ Anh |
52220201 |
|
|
+ Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
52220201D124 |
D01 - Toán, Văn, Anh A01 - Toán, Lý, Anh D10 - Toán, Địa, Anh D14 - Văn, Sử, Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
60 |
+ Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh |
52220201D125 |
60 |
|
Nhóm 04: Các chương trình chất lượng cao |
D04 |
|
|
1. Ngành Kinh tế vận tải |
52840104 |
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh C01 - Toán, Văn, Lý |
|
+ Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển |
52840104H401 |
90 |
|
2. Ngành Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
|
|
+ Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương |
52340120H402 |
90 |
|
3. Ngành Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa |
52520216 |
|
|
+ Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp |
52520216H105 |
45 |
|
4. Ngành Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
|
+ Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
52480201H114 |
45 |
|
Nhóm 05: Các chương trình tiên tiến |
D05 |
A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh D07 - Toán, Hóa, Anh D15 - Văn, Địa, Anh |
|
1. Ngành Kinh tế vận tải |
52840104 |
|
|
+ Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải |
52840104A408 |
100 |
|
2. Ngành Kinh doanh quốc tế |
52340120 |
|
|
+ Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế & Logistics |
52340120A409 |
80 |
|
3. Ngành Quản trị kinh doanh |
52340101 |
|
|
+ Chuyên ngành Quản lý kinh doanh và Marketing |
52340101A403 |
45 |
Quy định về Mã ngành: ký tự thứ 9 của mã ngành là:
+ D là hệ đại trà;
+ A là hệ đào tạo tiên tiến:chương trình nhập khẩu từ Học viện Hàng hải California, Hoa Kỳ, giảng dạy bằng Tiếng Anh; Cơ sở vật chất, giảng viên, phương pháp giảng dạy, môi trường học tập... theo tiêu chuẩn quốc tế;
+ H là hệ đào tạo chất lượng cao: giảng dạy và đánh giá định hướng quốc tế với giảng viên giỏi và 20% chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh
+ Ngoài ra Nhà trường còn có các Chương trình lớp chọn cho các ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển; Giảng dạy bằng Tiếng Anh; Miễn phí học nâng cao trình độ Tiếng Anh với giảng viên nước ngoài; Học phí tương đương với hệ đại trà.
- Đối với 02 ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển chỉ tuyển thí sinh NAM
Thông tin liên hệ:
- Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam.
- Địa chỉ: số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
![]() |
![]() |
![]() |
|
|
031-373138/3729690 |