[2021] Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức Xét tuyển kết hợp và Xét học bạ vào hệ đại học chính quy năm 2021

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức Xét tuyển kết hợp và Xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện 3 năm THPT (xét học bạ) vào hệ đại học chính quy năm 2021 của các chuyên ngành như sau:

Mức điểm nhận hồ sơ ĐKXT theo phương thức Xét tuyển kết hợp và Xét học bạ vào hệ đại học chính quy năm 2021

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Mức điểm nhận ĐKXT theo Xét kết hợp

Mức điểm nhận ĐKXT theo Xét học bạ

NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành)

 

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

A00, A01

C01, D01

14.0

18.0

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

14.0

18.0

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

14.0

18.0

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

14.0

18.0

5. Điện tự động giao thông vận tải

7520216D103

14.0

18.0

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

14.0

18.0

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

14.0

18.0

8. Máy tàu thủy

7520122D106

14.0

18.0

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

14.0

18.0

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

14.0

18.0

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

14.0

18.0

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

14.0

18.0

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

14.0

18.0

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

14.0

18.0

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

14.0

18.0

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

14.0

18.0

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

14.0

18.0

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

14.0

18.0

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

14.0

18.0

20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng

7580205D113

14.0

18.0

21. Kiến trúc & nội thất

7580201D127

14.0

18.0

22. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

14.0

18.0

23. Công nghệ thông tin

7480201D114

14.0

18.0

24. Công nghệ phần mềm

7480201D118

14.0

18.0

25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

14.0

18.0

26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp

7520103D131

14.0

18.0

27. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

A00, A01

D01, D07

14.0

18.0

28. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

14.0

18.0

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

 

29. Tiếng Anh thương mại

7220201D124

D01, A01 D10, D14

16.0

-

30. Ngôn ngữ Anh

7220201D125

16.0

-

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

 

31. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

A00, A01

C01, D01

16.0

-

32. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

16.0

-

33. Logistics & chuỗi cung ứng

7840104D407

16.0

-

34. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

16.0

-

35. Quản trị kinh doanh

7340101D403

16.0

-

36. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

16.0

-

37. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

16.0

-

38. Luật hàng hải

7380101D120

16.0

-

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

 

39. Kinh tế vận tải biển (CLC)

7840104H401

A00, A01

C01, D01

16.0

-

40. Kinh tế ngoại thương (CLC)

7340120H402

16.0

-

41. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

14.0

18.0

42. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

14.0

18.0

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

 

43. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

D15, A01 D07, D01

16.0

-

44. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

16.0

-

45. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

16.0

-

NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành)

 

46. Điều khiển tàu biển (Chọn)

7840106S101

A00, A01 C01, D01

14.0

18.0

47. Khai thác máy tàu biển (Chọn)

7840106S102

14.0

18.0

Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ;  D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh;

Lưu ý: Mức điểm nhận ĐKXT là tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo thang điểm 30.

Thông tin chi tiết xem tại Website: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn.

Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo./.

Tin liên quan