THÔNG TIN TUYỂN SINH HỆ ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2020 CỦA TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
Năm 2020, Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 46 chuyên ngành đào tạo hệ Đại học chính quy với tổng chỉ tiêu là 3200
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên toàn quốc.
Chỉ tiêu tuyển sinh chi tiết
Trong năm 2020, Trường ĐH Hàng hải Việt Nam tổ chức tuyển sinh cho 46 chuyên ngành đào tạo bậc đại học cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (27 Chuyên ngành) |
|||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00, A01 |
130 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
90 |
|
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
30 |
|
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
90 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
7520216D103 |
45 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
90 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
90 |
|
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
45 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
45 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
45 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
45 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
90 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
60 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
60 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
45 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
45 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
45 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
45 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
75 |
|
20. Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng |
7580205D113 |
45 |
|
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
100 |
|
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
45 |
|
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
45 |
|
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
90 |
|
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
45 |
|
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
30 |
|
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/6/2020 |
7580201D127 |
H01, H02 H03, H04 |
30 |
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||
28. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
7220201D124 |
D01, A01 D10, D14 |
90 |
29. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
7220201D125 |
90 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00, A01 |
135 |
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
60 |
|
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
135 |
|
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
130 |
|
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
80 |
|
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
135 |
|
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
45 |
|
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
90 |
|
NHÓM CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||
38. Kinh tế vận tải biển |
7840104H401 |
A00, A01 |
90 |
39. Kinh tế ngoại thương |
7340120H402 |
80 |
|
40. Điện tự động công nghiệp |
7520216H105 |
60 |
|
41. Công nghệ thông tin |
7480201H114 |
60 |
|
NHÓM TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|
|
|
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15, A01 D07, D01 |
80 |
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
60 |
|
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
80 |
|
NHÓM CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||
45. Điều khiển tàu biển |
7840106S101 |
A00, A01, C01, D01 |
30 |
46. Khai thác máy tàu biển |
7840106S102 |
30 |
|
TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN: |
|||
A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh ; D10:Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh; H01: Toán, Văn, Vẽ MT; H02: Toán, Anh, Vẽ MT; H03: Toán, Lý, Vẽ MT; H04: Toán, Hóa, Vẽ MT; |
Thời gian nộp hồ sơ Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Thông tin liên hệ
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
Điện thoại: 0225.3735138/3729690 - Hotline/Zalo: 0941.979.484 / 0941.636.484
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo./.