BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM |
ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019
1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
- Tên trường: ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM
- Địa chỉ: số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng
- Website: http://www.vimaru.edu.vn http://tuyensinh.vimaru.edu.vn
- Sứ mệnh: Xây dựng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thành Trường Đại học trọng điểm quốc gia nhằm đào tạo nguồn nhân lực cho chiến lược phát triển kinh tế biển của Đảng và Nhà nước, đồng thời đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.
1.2. Quy mô đào tạo
Khối ngành/ Nhóm ngành* |
Quy mô hiện tại |
|||||||
NCS |
Học viên CH |
ĐH |
CĐSP |
TCSP |
||||
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
GD chính quy |
GD TX |
|||
Khối ngành III |
0 |
609 |
3414 |
358 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành V |
23 |
72 |
5596 |
78 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Khối ngành VII |
31 |
31 |
3891 |
168 |
0 |
0 |
0 |
0 |
Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC) |
54 |
712 |
12901 |
604 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất
1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2017, 2018 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thực hiện 03 phương thức xét tuyển phù hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2018): B2-Cambridge do Trung tâm khảo thí ủy quyền Cambridge English quốc tế mã số VN567 tổ chức thi tại Trường ĐH Hàng hải Việt Nam; IELTS 5.5; TOEFL 513-ITP hoặc 65-iBT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT
1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)
Nhóm ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyểt
|
Năm tuyển sinh 2017 |
Năm tuyển sinh 2018 |
||||
---|---|---|---|---|---|---|
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Chỉ tiêu |
Số trúng tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
|
NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương |
130 |
164 |
22 |
130 |
153 |
20.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
74 |
|
|
35 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
34 |
|
|
14 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
54 |
|
|
74 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
2 |
|
|
30 |
|
- Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC) |
80 |
84 |
17.5 |
80 |
111 |
16 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
21 |
|
|
18 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
14 |
|
|
10 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
41 |
|
|
55 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
8 |
|
|
28 |
|
NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
80 |
114 |
19.75 |
80 |
110 |
18.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
43 |
|
|
17 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
17 |
|
|
5 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
44 |
|
|
57 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
9 |
|
|
31 |
|
- Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán |
135 |
132 |
20.25 |
135 |
214 |
18 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
60 |
|
|
42 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
11 |
|
|
6 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
51 |
|
|
93 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
10 |
|
|
73 |
|
- Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng |
45 |
47 |
15.75 |
45 |
60 |
17.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
13 |
|
|
4 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
3 |
|
|
1 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
26 |
|
|
40 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
5 |
|
|
15 |
|
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Marketing (CTTT) |
80 |
82 |
15.5 |
80 |
59 |
17.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Anh |
|
13 |
|
|
2 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Anh |
|
6 |
|
|
1 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
41 |
|
|
37 |
|
Tổ hợp 4: Anh, Địa, Văn |
|
22 |
|
|
19 |
|
NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và Logistics (CTTT) |
80 |
91 |
18.75 |
80 |
101 |
18.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Anh |
|
30 |
|
|
20 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Anh |
|
12 |
|
|
4 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
31 |
|
|
45 |
|
Tổ hợp 4: Anh, Địa, Văn |
|
18 |
|
|
32 |
|
Nhóm ngành V |
|
|
|
|
|
|
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ |
|
|
|
|
|
|
TRUYỀN THÔNG |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Điện tử viễn thông |
90 |
74 |
15.5 |
90 |
98 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
24 |
|
|
30 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
10 |
|
|
11 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
26 |
|
|
35 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
14 |
|
|
22 |
|
NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy |
45 |
20 |
15.5 |
45 |
20 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
11 |
|
|
11 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
1 |
|
|
0 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
5 |
|
|
5 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
3 |
|
|
4 |
|
- Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp |
90 |
132 |
18 |
90 |
148 |
17.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
95 |
|
|
74 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
22 |
|
|
23 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
7 |
|
|
37 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
8 |
|
|
14 |
|
- Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện |
90 |
60 |
15.5 |
90 |
113 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
37 |
|
|
49 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
10 |
|
|
10 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
5 |
|
|
27 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
8 |
|
|
27 |
|
- Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC) |
45 |
29 |
15.5 |
60 |
24 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
17 |
|
|
12 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
4 |
|
|
1 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
3 |
|
|
6 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
5 |
|
|
5 |
|
NGÀNH KỸ THUẬT TÀU THỦY |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Máy tàu thủy |
60 |
32 |
15.5 |
60 |
44 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
21 |
|
|
20 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
1 |
|
|
3 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
7 |
|
|
8 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
3 |
|
|
13 |
|
- Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
45 |
21 |
15.5 |
45 |
11 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
10 |
|
|
7 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
4 |
|
|
1 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
5 |
|
|
3 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
2 |
|
|
0 |
|
- Chuyên ngành Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
45 |
14 |
15.5 |
45 |
17 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
8 |
|
|
8 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
2 |
|
|
3 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
3 |
|
|
1 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
1 |
|
|
5 |
|
NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ |
45 |
28 |
15.5 |
45 |
30 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
18 |
|
|
10 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
2 |
|
|
1 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
5 |
|
|
7 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
3 |
|
|
12 |
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
90 |
75 |
15.5 |
90 |
85 |
15 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
39 |
|
|
33 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
8 |
|
|
12 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
17 |
|
|
17 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
11 |
|
|
23 |
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử |
45 |
75 |
15.5 |
60 |
103 |
15.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
48 |
|
|
54 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
4 |
|
|
10 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
10 |
|
|
21 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
13 |
|
|
18 |
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô |
90 |
89 |
16.5 |
60 |
101 |
17.25 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
46 |
|
|
49 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
15 |
|
|
13 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
12 |
|
|
24 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
16 |
|
|
15 |
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh |
45 |
24 |
15.5 |
45 |
58 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
11 |
|
|
13 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
1 |
|
|
4 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
9 |
|
|
12 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
3 |
|
|
29 |
|
NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BIỂN |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy |
45 |
13 |
15.5 |
45 |
16 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
3 |
|
|
7 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
1 |
|
|
0 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
7 |
|
|
8 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
2 |
|
|
1 |
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải |
45 |
23 |
15.5 |
45 |
22 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
7 |
|
|
11 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
4 |
|
|
1 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
10 |
|
|
5 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
2 |
|
|
5 |
|
NGÀNH KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường |
45 |
38 |
15.5 |
45 |
17 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
22 |
|
|
5 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
4 |
|
|
2 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
9 |
|
|
7 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
3 |
|
|
3 |
|
NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
90 |
62 |
15.5 |
90 |
50 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
33 |
|
|
22 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
7 |
|
|
5 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
9 |
|
|
11 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
13 |
|
|
12 |
|
- Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất |
45 |
7 |
20.67 |
45 |
12 |
20 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật |
|
2 |
|
|
3 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Vẽ Mỹ thuật |
|
0 |
|
|
2 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật |
|
3 |
|
|
3 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật |
|
2 |
|
|
4 |
|
NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin |
100 |
118 |
20 |
100 |
141 |
18.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
67 |
|
|
58 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
31 |
|
|
14 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
15 |
|
|
30 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
5 |
|
|
39 |
|
- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm |
45 |
72 |
16 |
45 |
56 |
17 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
32 |
|
|
21 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
11 |
|
|
4 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
18 |
|
|
15 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
11 |
|
|
16 |
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật Truyền thông & mạng Máy tính |
45 |
45 |
16 |
45 |
60 |
15.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
14 |
|
|
15 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
4 |
|
|
3 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
16 |
|
|
21 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
11 |
|
|
21 |
|
- Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC) |
60 |
68 |
16 |
60 |
64 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
15 |
|
|
20 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
9 |
|
|
5 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
32 |
|
|
14 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
12 |
|
|
25 |
|
NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường |
90 |
53 |
15 |
90 |
75 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
21 |
|
|
18 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
4 |
|
|
5 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
16 |
|
|
13 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
12 |
|
|
39 |
|
- Chuyên ngành Kỹ thuật Công nghệ hóa học |
45 |
16 |
15 |
45 |
19 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
7 |
|
|
9 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
2 |
|
|
2 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
6 |
|
|
1 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
1 |
|
|
7 |
|
Nhóm ngành VII |
|
|
|
|
|
|
NGÀNH KHOA HỌC HÀNG HẢI |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Điều khiển tàu biển |
180 |
137 |
15.75 |
180 |
159 |
14.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
85 |
|
|
90 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
7 |
|
|
5 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
30 |
|
|
22 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
15 |
|
|
42 |
|
- Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển |
115 |
70 |
15.5 |
115 |
41 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
44 |
|
|
23 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
6 |
|
|
3 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
10 |
|
|
9 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
10 |
|
|
6 |
|
- Chuyên ngành Luật hàng hải |
90 |
80 |
15.5 |
90 |
90 |
16 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
16 |
|
|
12 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
10 |
|
|
3 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
43 |
|
|
21 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
11 |
|
|
54 |
|
NGÀNH NGÔN NGỮ ANH |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại |
90 |
90 |
28.67 |
90 |
41 |
25 |
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh |
|
57 |
|
|
5 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
20 |
|
|
23 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Địa, Anh |
|
11 |
|
|
3 |
|
Tổ hợp 4: Văn, Sử, Anh |
|
5 |
|
|
10 |
|
- Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh |
90 |
100 |
29.17 |
90 |
68 |
25.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh |
|
65 |
|
|
8 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
13 |
|
|
46 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Địa, Anh |
|
17 |
|
|
6 |
|
Tổ hợp 4: Văn, Sử, Anh |
|
5 |
|
|
8 |
|
NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp |
45 |
21 |
15.5 |
45 |
56 |
14 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
14 |
|
|
22 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
1 |
|
|
5 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
3 |
|
|
6 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
3 |
|
|
23 |
|
NGÀNH KINH TẾ VẬN TẢI |
|
|
|
|
|
|
- Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển |
135 |
191 |
20.5 |
135 |
237 |
19 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
101 |
|
|
68 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
23 |
|
|
17 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
48 |
|
|
63 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
19 |
|
|
89 |
|
- Chuyên ngành Logistics & chuỗi cung ứng |
135 |
181 |
21.5 |
135 |
183 |
20 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
90 |
|
|
41 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
35 |
|
|
20 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
49 |
|
|
41 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
7 |
|
|
81 |
|
- Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy |
60 |
63 |
18 |
60 |
92 |
17.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
22 |
|
|
21 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
5 |
|
|
4 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
26 |
|
|
32 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
10 |
|
|
35 |
|
- Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC) |
90 |
48 |
17.25 |
90 |
66 |
14.5 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa |
|
19 |
|
|
10 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh |
|
6 |
|
|
4 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
17 |
|
|
15 |
|
Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý |
|
6 |
|
|
37 |
|
- Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải (CTTT) |
60 |
81 |
16.75 |
60 |
58 |
16 |
Tổ hợp 1: Toán, Lý, Anh |
|
12 |
|
|
6 |
|
Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Anh |
|
7 |
|
|
0 |
|
Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh |
|
38 |
|
|
32 |
|
Tổ hợp 4: Văn, Địa, Anh |
|
24 |
|
|
20 |
|
Tổng |
3200 |
2965 |
X |
3200 |
3283 |
X |
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh là đối tượng đã có bằng tốt nghiệp THPT
2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)
Năm 2019, Đại học Hàng hải Việt Nam đăng ký thực hiện 04 phương thức xét tuyển phù hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo:
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2019 do Bộ GD&ĐT tổ chức. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:
Hình thức 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2019).
Hình thức 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông
+ Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao và Điện tự động công nghiệp Chất lượng cao).
+ Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017, 2018, 2019 và có hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên. Xét tuyển theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ Mỹ thuật của các trường Đại học có tổ chức thi trong năm 2019 để xét tuyển.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp. Chỉ áp dụng cho 02 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển:
+ Đối tượng: Những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc tổng điểm trung bình của 03 môn theo kết quả của 03 năm THPT (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo
2.4.1 Danh mục các ngành/chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dành cho Phương thức Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, cụ thể trong bảng sau đây:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
---|---|---|---|---|
nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) |
||||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
114 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
89 |
||
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
18 |
||
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
68 |
||
5. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
33 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
68 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
68 |
||
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
43 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
33 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
33 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
33 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
68 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
43 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
43 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
33 |
||
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
33 |
||
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
33 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
33 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
58 |
||
20. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
33 |
||
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
78 |
||
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
33 |
||
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
33 |
||
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
68 |
||
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
33 |
||
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
|
23 |
|
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/06/2019 |
7580201D127 |
H01, H02 H03, H04 |
23 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||||
28. Tiếng Anh thương mại |
Tiếng Anh hệ số 2 |
7220201D124 |
D01, A01 D10, D14 |
84 |
29. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
84 |
||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
||||
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00, A01 C01, D01 |
132 |
|
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
57 |
||
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
132 |
||
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
127 |
||
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
77 |
||
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
132 |
||
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
42 |
||
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
87 |
||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
||||
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00, A01 C01, D01 |
87 |
|
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
77 |
||
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
47 |
||
41. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
47 |
||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
||||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15, A01 D07, D01 |
77 |
|
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
57 |
||
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
77 |
2.4.2 Danh mục các ngành/chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dành cho Phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp, cụ thể trong bảng sau đây:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
|
---|---|---|---|---|
nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) |
||||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
1 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
1 |
||
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
1 |
||
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
1 |
||
5. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
1 |
||
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
1 |
||
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
1 |
||
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
1 |
||
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
1 |
||
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
1 |
||
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
1 |
||
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
1 |
||
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
1 |
||
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
1 |
||
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
1 |
||
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
1 |
||
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
1 |
||
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
1 |
||
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
1 |
||
20. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
1 |
||
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
1 |
||
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
1 |
||
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
1 |
||
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
1 |
||
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
1 |
||
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
|
1 |
|
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/6/2019 |
7580201D127 |
H01, H02 H03, H04 |
1 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
||||
28. Tiếng Anh thương mại |
Tiếng Anh hệ số 2 |
7220201D124 |
D01, A01 D10, D14 |
5 |
29. Ngôn ngữ Anh |
7220201D125 |
5 |
||
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
||||
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00, A01 C01, D01 |
2 |
|
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
2 |
||
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
A00, A01 C01, D01 |
2 |
|
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
2 |
||
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
2 |
||
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
2 |
||
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
2 |
||
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
2 |
||
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
||||
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00, A01 C01, D01 |
2 |
|
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
2 |
||
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
2 |
||
41. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
2 |
||
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
||||
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15, A01 D07, D01 |
2 |
|
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
2 |
||
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
2 |
2.4.3 Danh mục các ngành/chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dành cho Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT, cụ thể trong bảng sau đây:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
30 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
20 |
|
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
10 |
|
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
20 |
|
5. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
10 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
20 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
20 |
|
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
15 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
10 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
10 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
10 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
20 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
15 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
15 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
10 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
10 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
10 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
10 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
15 |
|
20. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
10 |
|
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
20 |
|
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
10 |
|
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
10 |
|
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
20 |
|
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
10 |
|
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
5 |
|
27. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
10 |
|
28. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
10 |
|
29. Kiến trúc & nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) |
7580201D127 |
H01, H02 H03, H04 |
5 |
2.4.4 Danh mục các ngành/chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dành cho Phương thức Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp, cụ thể trong bảng sau đây:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00, A01 C01, D01 |
4 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
4 |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
2.5.1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia.
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.
b. Điều kiện nhận ĐKXT
1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi năm 2019.
2.5.2. Đối với phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.
b. Điều kiện nhận ĐKXT
1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
3- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2019) hoặc có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
4- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
5 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi năm 2019.
2.5.3. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT.
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.
b. Điều kiện nhận ĐKXT
1- Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2017, 2018, 2019.
2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
3- Tổng Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi năm 2019.
Trong đó:
+ Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển = (Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6.
2.5.4 Đối với phương thức Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp (chỉ áp dụng cho 02 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển)
a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.
b. Điều kiện nhận ĐKXT:
- Đối với xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:
1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.
3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4 - Có văn bản giới thiệu của doanh nghiệp sử dụng lao động
- Đối với xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông
1- Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2017, 2018, 2019.
2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
3- Tổng Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.
4 - Có văn bản giới thiệu của doanh nghiệp sử dụng lao động.
Trong đó:
+ Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển = (Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6.
2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...
2.6.1 Mã số trường: HHA
2.6.2 Tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Môn 1 |
Môn 2 |
Môn 3 |
---|---|---|---|---|
|
A00 |
Toán |
Vật lí |
Hóa học |
|
A01 |
Toán |
Vật lí |
Tiếng Anh |
|
C01 |
Ngữ văn |
Toán |
Vật lí |
|
D01 |
Ngữ văn |
Toán |
Tiếng Anh |
|
D07 |
Toán |
Hóa học |
Tiếng Anh |
|
D10 |
Toán |
Địa lí |
Tiếng Anh |
|
D14 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
Tiếng Anh |
|
D15 |
Ngữ văn |
Địa lí |
Tiếng Anh |
|
H01 |
Toán |
Ngữ văn |
Vẽ Mỹ thuật |
|
H02 |
Toán |
Tiếng Anh |
Vẽ Mỹ thuật |
|
H03 |
Toán |
Vật lí |
Vẽ Mỹ thuật |
|
H04 |
Toán |
Hóa học |
Vẽ Mỹ thuật |
Chêch lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển bằng 0 đối với tất cả các chuyên ngành.
2.6.3 Danh sách chuyên ngành và mã chuyên ngành
Tên chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
---|---|
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
5. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
20. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) |
7580201D127 |
28. Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) |
7220201D124 |
29. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
7220201D125 |
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
41. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
Quy định về Mã chuyên ngành: ký tự thứ 8 của mã ngành là:
+ D là hệ đại trà;
+ H là hệ đào tạo chất lượng cao: giảng dạy và đánh giá định hướng quốc tế với giảng viên giỏi, trong đó 20% chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh.
+ A là chương trình tiên tiến: chương trình nhập khẩu từ Học viện Hàng hải California, Hoa Kỳ và Đại học Gloucestershire, Anh Quốc, giảng dạy bằng Tiếng Anh; Cơ sở vật chất, giảng viên, phương pháp giảng dạy, môi trường học tập... theo tiêu chuẩn quốc tế;
+ Ngoài ra Nhà trường còn có các Chương trình lớp chọn cho các chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển; Giảng dạy bằng Tiếng Anh; Miễn phí học nâng cao trình độ Tiếng Anh với giảng viên nước ngoài; Học phí tương đương với hệ đại trà
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...
2.7.1 Thời gian xét tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường
- Đợt 1: từ 06/8 - 08/8/2019. Công bố kết quả: trước 17h ngày 09/8/2019.
- Đợt bổ sung (nếu có): 12/9 - 14/9/2019.
2.7.2. Hình thức đăng ký xét tuyển của thí sinh
Đối với xét tuyển Đợt 1, hình thức đăng ký xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp, Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông, Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp và Xét tuyển Đợt bổ sung, thí sinh thực hiện theo các bước sau:
a. Chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển:
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông.
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).
+ Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (đối với phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp).
+ Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp sử dụng lao động (đối với phương thức Xét tuyển thẳng theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp).
+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.
b. Địa điểm nhận hồ sơ:
Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng;
Số điện thoại: 0225.3735.138/3729690; Hotline/Zalo: 0941.979.484/0941.636.484
Email: tuyensinh@vimaru.edu.vn.
c. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:
Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 1 trong 2 cách sau:
+ Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam
+ Gửi chuyển phát qua bưu điện về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng.
2.7.3 Các phương thức xét tuyển
1. Phương thức Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia
Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc
Các chuyên ngành xét tuyển: Toàn bộ các chuyên ngành
Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2019. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số). Xét tuyển từ cao đến thấp theo điểm xét tuyển cho đến hết chỉ tiêu.
ĐXT = ĐiểmthiTHPTmôn 1 + ĐiểmthiTHPTmôn 2 + ĐiểmthiTHPTmôn 3 + Điểm ưu tiên
Đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh thương mại, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên nhân hệ số 4/3.
ĐXT = ĐiểmthiTHPTmôn 1 + ĐiểmthiTHPTmôn 2 + ĐiểmthiTHPTmôn Tiếng Anh *2 + Điểm ưu tiên*4/3
Đối với Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên nhân hệ số 4/3.
ĐXT = ĐiểmthiTHPTmôn 1 + ĐiểmthiTHPTmôn 2 + ĐiểmthiTHPTmôn Vẽ Mỹ thuật *2 + Điểm ưu tiên*4/3
Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất chỉ sử dụng kết quả thi Vẽ Mỹ thuật của các trường Đại học tổ chức thi trong năm 2019 để xét tuyển.
Nhà trường sẽ tổ chức thi Vẽ Mỹ thuật trong tháng 7/2019, chi tiết lịch thi sẽ thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường. Nhận hồ sơ đăng ký môn Vẽ Mỹ thuật từ ngày 01/6/2019 đến ngày 31/6/2019.
2. Phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp.
Phạm vi áp dụng: Toàn quốc.
Các chuyên ngành xét tuyển: Toàn bộ các chuyên ngành
Hình thức xét tuyển:
- Thí sinh Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2019) hoặc đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
- Đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định.
- Tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số) cao.
3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT
Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc.
Các chuyên ngành xét tuyển:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
30 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
20 |
|
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
10 |
|
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
20 |
|
5. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
10 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
20 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
20 |
|
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
15 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
10 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
10 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
10 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
20 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
15 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
15 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
10 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
10 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
10 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
10 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
15 |
|
20. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
10 |
|
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
20 |
|
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
10 |
|
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
10 |
|
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
20 |
|
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
10 |
|
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
5 |
|
27. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
10 |
|
28. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
10 |
|
29. Kiến trúc & nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) |
7580201D127 |
H01, H02 H03, H04 |
5 |
Hình thức xét tuyển: Dựa vào Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBHT) từng môn học của từng kỳ trong 03 năm THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng ĐTBHT (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên theo quy định. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo Điểm xét tuyển cho đến hết chỉ tiêu.
Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT trong năm 2017, 2018, 2019 và Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
Trong đó:
- ĐTBHT = (Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6
- ĐXT = ĐTBHT + Điểm ưu tiên
Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc & nội thất, môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2, điểm ưu tiên nhân với hệ số 4/3:
ĐXT = (Tổng điểm 02 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6 + Điểm Vẽ mỹ thuật* 2 + Điểm ưu tiên *4/3
Chỉ sử dụng điểm thi Vẽ mỹ thuật do các Trường Đại học tổ chức thi trong năm 2019.
4. Phương thức Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp
Phạm vi áp dụng: Toàn quốc.
Các chuyên ngành xét tuyển: Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển
Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc tổng điểm trung bình của 03 môn theo kết quả của 03 năm THPT (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy đinh của Nhà trường. Xét tuyển theo điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.
2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...
Xét tuyển thẳng tuân thủ theo quy chế Tuyển sinh đại học hiện hành, được áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành của Trường. Chỉ tiêu cụ thể các chuyên ngành tuyển thẳng như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Chỉ tiêu chung |
|
---|---|---|---|
Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành) |
|
|
|
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
1 |
|
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
1 |
|
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
1 |
|
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
1 |
|
5. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
1 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
1 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
1 |
|
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
1 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
1 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
1 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
1 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
1 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
1 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
1 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
1 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
1 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
1 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
1 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
1 |
|
20. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
1 |
|
21. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
1 |
|
22. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
1 |
|
23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
1 |
|
24. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
1 |
|
25. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
1 |
|
26. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
1 |
|
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) |
7580201D127 |
1 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|
|
|
28. Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2) |
7220201D124 |
1 |
|
29. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2) |
7220201D125 |
1 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|
|
|
30. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
1 |
|
31. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
1 |
|
32. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
1 |
|
33. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
1 |
|
34. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
1 |
|
35. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
1 |
|
36. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
1 |
|
37. Luật hàng hải |
7380101D120 |
1 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|
|
|
38. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
1 |
|
39. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
1 |
|
40. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
1 |
|
41. Công nghệ thông tin |
7480201H114 |
1 |
|
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|
|
|
42. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
1 |
|
43. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
1 |
|
44. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
1 |
|
Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật năm 2019 của các trường đại học có tổ chức thi.
Chính sách ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.
2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...
Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019
Địa chỉ website của trường: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn
Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:
TT |
Họ và tên |
Chức danh, chức vụ |
Điện thoại |
|
1 |
Nguyễn Cảnh Toàn |
Phó trưởng phòng Đào tạo |
0941.636.484 |
|
2 |
Vũ Minh Ngọc |
Chuyên viên phòng ĐT |
0941.979.484 |
|
3 |
Bùi Quốc Vũ |
Chuyên viên phòng ĐT |
0225.3729.690 |
2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành):....
3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm
3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:28/8/2019
4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng
4.1. Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:
4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:
- Tổng diện tích đất của trường:: 32830ha
- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 64264 ha
- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 2500
4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị
TT |
Tên |
Danh mục trang thiết bị chính |
|
KHOA HÀNG HẢI |
|
|
Thuyền nghệ |
Dây buộc tàu, Trang TB cứu sinh; ATLĐ….. |
|
Mô phỏng lái tàu |
Buồng lái mô phỏng, máy tính, camera, máy chiếu… |
|
Phòng Máy tính |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
Máy lái tự động/ la bàn |
Máy lái tàu, La bàn tàu |
|
Máy điện VTĐ3 |
Máy vô tuyến điện |
|
Máy điện VTĐ2 |
Máy vô tuyến điện |
|
Khí tượng HH |
Các thiết bị Hàng hải |
|
Hải đồ 1 |
Hải đồ |
|
Hải đồ 2 |
Hải đồ |
|
Máy tính CCN 1 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
Máy lái tự động/La bàn |
Máy lái tàu, La bàn tàu |
|
La bàn từ |
La bàn từ |
|
Thiên văn HH |
Các thiết bị Hàng hải |
|
Máy tính CN 2 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
Buồng lái Rada arpa |
Máy lái, ra đa, các thiết bị buồng lái |
|
GMDSS |
Các loại Máy điện VTĐ |
|
KHOA NGOẠI NGỮ |
|
|
Luyện âm 1 |
Cabin cho từng máy tính |
|
Luyện âm 2 |
Cabin cho từng máy tính |
|
KHOA MÁY TÀU BIỂN |
|
|
Kỹ thuật đo |
Các thiết bị đo |
|
Tháo lắp đ/c Diesel |
Động cơ đốt trong, các hệ thống phục vụ Hệ ĐL tàu thủy. |
|
Thủy lực |
Các loại động cơ thủy lực |
|
Hệ thống Tự động |
Các hệ thống tự động tàu thủy |
|
Máy Lạnh |
Các thiết bị làm lạnh và các thiết bị phục vụ… |
|
Máy Phụ |
Các thiết bị phục vụ các hệ thống tàu thủy… |
|
Sửa chữa 1 |
Các thiết bị phục vụ các hệ thống tàu thủy… |
|
Sửa chữa 2 |
Các thiết bị phục vụ các hệ thống tàu thủy… |
|
Hệ động lực tàu thủy |
Động cơ Diesel và các thiết bị phục vụ.. |
|
Nồi hơi |
Nồi hơi, tua bin tàu thủy |
|
Máy sống |
Động cơ Diesel và các thiết bị phục vụ.. |
|
Xưởng |
Các máy thiết bị phục vụ sửa chữa |
|
Động lực |
Động cơ Diesel và các thiết bị phục vụ.. |
|
Mô phỏng động lực |
Mô phỏng buồng máy |
|
Mô phỏng Nồi hơi |
Nồi hơi TT, và các thiết bị phục vụ |
|
KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ |
|
|
Điều khiển quy trình Cnghệ |
Các thiết bị phục vụ thực hành |
|
Kỹ thuật điện tử |
Thiết bị truyền số liệu, Thông tin di động, HT thông tin số. |
|
Máy điện cơ sở TĐĐ |
Các loại Máy điện, các thiết bị đo, các bộ tải biến trở 3 pha, 1 phà, nguồn cấp logo 220-24VDC…. |
|
Máy điện – Khí cụ điện |
Tổ hợp máy phát, động cơ điện, các loại thiết bị đo |
|
Thí nghiệm KT điện tử |
Các thiết bị điện.. |
|
Mô hình hóa và mô phỏng |
Máy thiết bị, Máy tính |
|
Lập trình ĐK hệ thống |
Máy tính |
|
Hệ thống tự động hóa |
Máy KT sensor, biến tần công nghiệp, KT đo,Điều khiển ro bốt. |
|
Mô phỏng bảng điện chính |
Mô phỏng bảng điện chính, trạm phát |
|
Mô phỏng khởi động điện |
Tuabin lai máy phát, động cơ Diesel lai máy phát… |
|
Mô phỏng hệ thống điện |
Các bảng khởi động sao tam giác, bảng đảo chiều, biến tần các loại đồng hồ đo. |
|
Bảo vệ hệ thống |
Phòng mới |
|
Đo lường kỹ thuật điện |
Thiết bị Đo lường điện, Lý thuyết mạch1, Lý thuyết mạch điện, |
|
KHOA ĐÓNG TÀU |
|
|
Tự động hoá thiết kế tàu |
Máy tính |
|
Bể thử mô hình tàu |
Bể thử mô hình tàu, các thiết bị phục vụ thiết kế tàu. |
|
VIỆN CƠ KHÍ |
|
|
Công nghệ vật liệu |
Máy CMC, Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm.. |
|
CAD-CAM |
Máy kiểm tra độ dai và va đập.. |
|
Vật liệu kỹ thuật |
Lò nung… |
|
Nguyên lý chi tiết máy |
Máy CMC, máy tính… |
|
Kỹ thuật cơ khí |
Máy kiểm tra độ dai và va đập.. |
|
Máy nâng chuyển |
Máy trục, Máy nâng tự hành, các máy móc phục vụ.. |
|
Kỹ thuật ô tô |
Ô tô, Đ/C đốt trong, các thiết bị, phụ tùng otô… |
|
Kỹ thuật nhiệt lạnh |
Bơm quạt gió máy nén, TB trao đổi nhiệt, Nồi hơi |
|
KHOA CÔNG TRÌNH |
|
|
Thuỷ văn công trình |
Các máy Thủy lực, các thyiết bị phục vụ |
|
Trắc địa công trình |
Máy móc, thiết bị phục vụ trắc địa |
|
Vật liệu xây dựng |
Máy móc phục vụ xây dựng, |
|
KT Cầu đường |
Máy , thiết bị phụ vụ thiết kế thi công cầu đường… |
|
Cơ học đất |
Máy , thiết bị phụ vụ thiết kế thi công cầu đường… |
|
Thiết bị hiện trường |
|
|
Phòng Máy tính |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
Phòng Máy tính |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
|
|
TH tin học đại cương 01 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
TH tin học đại cương 02 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
TH máy tính số 01 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
TH máy tính số 02 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
TH máy tính số 03 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
Thực hành mạng số 01 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
Thực hành mạng số 02 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
TH tin đại cương số 03 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
TH tin đại cương số 04 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
Máy tính số 1 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
Máy tính số 2 |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
KHOA QUẢN TRỊ - KINH DOANH |
|
|
Phòng Mô phỏng |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
Phòng thực hành |
Máy tính và thiết bị mạng |
|
KHOA CƠ SỞ CƠ BẢN |
|
|
Phòng TN Vật Lý |
Thiết bị thí nghiêm Vật lí 1, 2. |
|
Sức bền vật liệu |
Máy kéo dãn, uốn, nén,…. |
|
VIỆN MÔI TRƯỜNG |
|
|
Hoá kỹ thuật |
Thiết bị thí nghiệm |
|
Hoá chuyên đề |
Thiết bị thí nghiệm |
|
Hoá kỹ thuật |
Thiết bị thí nghiệm |
|
Nghiên cứu CNMT 2 |
Thiết bị Quan trắc môi trường |
|
Phân tích môi trường |
Thiết bị thí nghiệm |
|
Chuẩn bị mẫu |
|
|
Nghiên cứu CNMT1 |
Thiết bị thí nghiệm |
|
Thiết bị đo sắc phổ |
Thiết bị đo săc phổ |
|
TRUNG TÂM CƠ KHÍ THỰC HÀNH |
|
|
Kỹ thuật hàn |
Các loại Máy hàn.. |
|
Kỹ thuật tiện |
Các loại máy tiện..(CMC) |
|
Kỹ thuật nguội |
Các lồ rèn |
|
TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN |
|
|
Khu ATCB |
Các thiết bị cứu sinh, cứu hỏa,…. |
|
TRUNG TÂM THỂ THAO HÀNG HẢI |
|
|
Sân bãi thể thao |
Thiết bị thể thao |
|
TÀU SAO BIỂN |
4.1.3. Thống kê phòng học
TT |
Loại phòng |
Số lượng |
1. |
Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ |
1 |
2. |
Phòng học từ 100 - 200 chỗ |
10 |
3. |
Phòng học từ 50 - 100 chỗ |
171 |
4. |
Số phòng học dưới 50 chỗ |
58 |
5. |
Số phòng học đa phương tiện |
5 |
4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện
TT |
Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành |
Số lượng |
---|---|---|
1. |
Khối ngành III |
7020 |
3. |
Khối ngành V |
17530 |
4. |
Khối ngành VII |
7895 |
4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu
Khối ngành/ ngành |
GS.TS/ GS.TSKH |
PGS.TS/ PGS.TSKH |
TS/ TSKH |
ThS |
ĐH |
CĐ |
---|---|---|---|---|---|---|
Khối ngành III |
|
|
|
|
|
|
Ngành Kinh doanh quốc tế |
|
|||||
Nguyễn Thị Lê Hằng |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Kim Loan |
x |
|
||||
Phạm Thế Hưng |
x |
|
||||
Trương Thị Như Hà |
x |
|
||||
Trần Ngọc Hưng |
x |
|
||||
Vũ Thanh Trung |
x |
|
||||
Bùi Hải Đăng |
x |
|
||||
Hàn Huyền Hương |
x |
|
||||
Đoàn Thị Phương Thảo |
x |
|
||||
Bùi Thị Thùy Linh |
x |
|
||||
Quản Thị Thùy Dương |
x |
|
||||
Đoàn Trọng Hiếu |
x |
|
||||
Bùi Thị Thanh Nga |
x |
|
||||
Đỗ Việt Thanh |
x |
|
||||
Lê Thị Quỳnh Hương |
x |
|
||||
Trần Hải Việt |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Thu Hương |
x |
|
||||
Nguyễn Quỳnh Trang |
x |
|
||||
Lương Thị Kim Oanh |
x |
|
||||
Đoàn Thị Thu Hằng |
x |
|
||||
Nguyễn Trà My |
x |
|
||||
Phan Thị Minh Châu |
x |
|
||||
Lê Thanh Phương |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Thúy Hồng |
x |
|
||||
Phạm Thị Thu Hằng |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Liên |
x |
|
||||
Nguyễn Hữu Hùng |
x |
|
||||
Trần Tiến Anh |
x |
|
||||
Hà Xuân Chuẩn |
x |
|
||||
Trần Sinh Biên |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Sơn |
x |
|
||||
Đỗ Thị Mai Thơm |
x |
|
||||
Nguyễn Hồng Vân |
x |
|
||||
Dương Văn Bạo |
x |
|
||||
Ngành Luật |
|
|||||
Nguyễn Thành Lê |
x |
|
||||
Lương Thị Kim Dung |
x |
|
||||
Phạm Thanh Tân |
x |
|
||||
Trần Gia Ninh |
x |
|
||||
Bùi Hưng Nguyên |
x |
|
||||
Hoàng Thị Ngọc Quỳnh |
x |
|
||||
Trịnh Thị Thu Thảo |
x |
|
||||
Hoàng Thị Hồng Hạnh |
x |
|
||||
Nguyễn Đình Thúy Hường |
x |
|
||||
Nguyễn Lê Kim Phúc |
x |
|
||||
Phùng Mạnh Trung |
x |
|
||||
Đoàn Thị Thu Hà |
x |
|
||||
Ngành Quản trị kinh doanh |
|
|||||
Phạm Thị Thúy |
x |
|
||||
Phạm Văn Tân |
x |
|
||||
Trần Thị Huyên |
x |
|
||||
Đinh Thị Thu Ngân |
x |
|
||||
Mai Khắc Thành |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Quỳnh Nga |
x |
|
||||
Hồ Mạnh Tuyến |
x |
|
||||
Hoàng Thị Thúy Phương |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Phương Mai |
x |
|
||||
Đỗ Thị Bích Ngọc |
x |
|
||||
Phạm Thị Thùy Vân |
x |
|
||||
Nguyễn Thu Quỳnh |
x |
|
||||
Nguyễn Đức Tâm |
x |
|
||||
Lê Hồng Nhung |
x |
|
||||
Vũ Thị Như Quỳnh |
x |
|
||||
Phạm Thu Trang |
x |
|
||||
Đoàn Thu Hương |
x |
|
||||
Đỗ Mạnh Toàn |
x |
|
||||
Đỗ Cẩm Nhung |
x |
|
||||
Hoàng Thị Hồng Lan |
x |
|
||||
Phạm Xuân Dương |
x |
|
||||
Lê Quốc Tiến |
x |
|
||||
Đào Minh Quân |
x |
|
||||
Nguyễn Kim Phương |
x |
|
||||
Trần Hồng Hà |
x |
|
||||
Nguyễn Công Vịnh |
x |
|
||||
Trần Khánh Toàn |
x |
|
||||
Trần Đức Phú |
x |
|
||||
Lê Thị Hương Giang |
x |
|
||||
Bùi Quốc Bình |
x |
|
||||
Phạm Văn Sỹ |
x |
|
||||
Nguyễn Phan Anh |
x |
|
||||
Trần Ngọc An |
x |
|
||||
Nguyễn Đình Thật |
x |
|
||||
Phạm Thị Yến |
x |
|
||||
Tổng của khối ngành |
0 |
12 |
19 |
40 |
10 |
|
Khối ngành V |
|
|||||
Ngành Công nghệ thông tin |
|
|||||
Nguyễn Vương Thịnh |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Mai Hạnh |
x |
|
||||
Nguyễn Hữu Dĩnh |
x |
|
||||
Trần Đình Vương |
x |
|
||||
Lê Quyết Tiến |
x |
|
||||
Bùi Đình Vũ |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Thủy |
x |
|
||||
Nguyễn Hạnh Phúc |
x |
|
||||
Phạm Tuấn Đạt |
x |
|
||||
Ngô Quốc Vinh |
x |
|
||||
Phạm Trung Minh |
x |
|
||||
Trịnh Thị Ngọc Hương |
x |
|
||||
Nguyễn Kim Anh |
x |
|
||||
Võ Văn Thưởng |
x |
|
||||
Cao Đức Hạnh |
x |
|
||||
Nguyễn Thế Cường |
x |
|
||||
Phạm Đức Toàn |
x |
|
||||
Đặng Hoàng Anh |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Như |
x |
|
||||
Nguyễn Hữu Tuân |
x |
|
||||
Nguyễn Cảnh Toàn |
x |
|
||||
Lương Duy Đông |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Nha Trang |
x |
|
||||
Huỳnh Ngọc Oánh |
x |
|
||||
Nguyễn Bích Ngọc |
x |
|
||||
Vương Thu Giang |
x |
|
||||
Bùi Thanh Hải |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Thanh Bình |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Hường |
x |
|
||||
Hoàng Thị Lịch |
x |
|
||||
Vũ Phương Thảo |
x |
|
||||
Phan Thị Bích Ngọc |
x |
|
||||
Phạm Thị Phương Mai |
x |
|
||||
Trương Thế Hinh |
x |
|
||||
Trần Văn Lâm |
x |
|
||||
Phạm Việt Hùng |
x |
|
||||
Hồ Thị Thu Lan |
x |
|
||||
Trương Thị Minh Hằng |
x |
|
||||
Trần Thị Hương |
x |
|
||||
Nguyễn Trung Đức |
x |
|
||||
Nguyễn Duy Trường Giang |
x |
|
||||
Nguyễn Trọng Đức |
x |
|
||||
Hồ Thị Hương Thơm |
x |
|
||||
Trần Đăng Hoan |
x |
|
||||
Nguyễn Xuân Thịnh |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Hồng Hạnh |
x |
|
||||
Phạm Thị Ngà |
x |
|
||||
Phạm Văn Khôi |
x |
|
||||
Thái Hoàng Yên |
x |
|
||||
Nguyễn Đại Việt |
x |
|
||||
Ngành Kỹ thuật cơ khí |
|
|||||
Lê Văn Điểm |
x |
|
||||
Đỗ Đức Lưu |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Thừa |
x |
|
||||
Khiếu Hữu Triển |
x |
|
||||
Phạm Văn Dũng |
x |
|
||||
Nguyễn Minh Đức |
x |
|
||||
Hoàng Kim Cường |
x |
|
||||
Phạm Anh Đức |
x |
|
||||
Nguyễn Hữu Dũng |
x |
|
||||
Hoàng Văn Mười |
x |
|
||||
Đỗ Minh Phong |
x |
|
||||
Trần Anh Dũng |
x |
|
||||
Đinh Anh Tuấn |
x |
|
||||
Lê Văn Học |
x |
|
||||
Trần Thị Phương Thảo |
x |
|
||||
Hứa Xuân Long |
x |
|
||||
Đỗ Văn A |
x |
|
||||
Nguyễn Tất Dũng |
x |
|
||||
Tống Lâm Tùng |
x |
|
||||
Lê Văn Tâm |
x |
|
||||
Trương Thanh Bình |
x |
|
||||
Phan Đăng Đào |
x |
|
||||
Nguyễn Hữu Quyền |
x |
|
||||
Đoàn Hữu Khánh |
x |
|
||||
Trương Công Mỹ |
x |
|
||||
Phạm Đức |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Xuân Hương |
x |
|
||||
Bùi Thị Diệu Thúy |
x |
|
||||
Lê Thị Minh Phương |
x |
|
||||
Hoàng Quốc Đông |
x |
|
||||
Lê Văn Cương |
x |
|
||||
Trần Thị Thanh Vân |
x |
|
||||
Nguyễn Mạnh Chiều |
x |
|
||||
Nguyễn Đức Bình |
x |
|
||||
Nguyễn Tùng Lân |
x |
|
||||
Nguyễn Khắc Khiêm |
x |
|
||||
Vương Đức Phúc |
x |
|
||||
Phạm Văn Phước |
x |
|
||||
Hoàng Mạnh Cường |
x |
|
||||
Vũ Văn Duy |
x |
|
||||
Hoàng Văn Nam |
x |
|
||||
Nguyễn Lan Hương |
x |
|
||||
Lưu Quang Khanh |
x |
|
||||
Nguyễn Dương Nam |
x |
|
||||
Ngành Kỹ thuật công trình biển |
|
|||||
Đào Văn Tuấn |
x |
|
||||
Nguyễn Quang Huy |
x |
|
||||
Trần Thị Chang |
x |
|
||||
Đặng Văn Hải |
x |
|
||||
Lê Sỹ Xinh |
x |
|
||||
Đoàn Thế Mạnh |
x |
|
||||
Lê Thị Lệ |
x |
|
||||
Vũ Thị Chi |
x |
|
||||
Phạm Quốc Hoàn |
x |
|
||||
Đỗ Thị Minh Trang |
x |
|
||||
Nguyễn Trọng Khôi |
x |
|
||||
Phạm Văn Trung |
x |
|
||||
Nguyễn Hoàng |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Diễm Chi |
x |
|
||||
Ngành Kỹ thuật xây dựng |
|
|||||
Ngô Việt Anh |
x |
|
||||
Trần Văn Bôn |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Minh |
x |
|
||||
Lê Thị Mai |
x |
|
||||
Đỗ Thị Lam |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Hồng |
x |
|
||||
Nguyễn Xuân Lộc |
x |
|
||||
Lê Văn Cường |
x |
|
||||
Nguyễn Thiện Thành |
x |
|
||||
Nguyễn Gia Khánh |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Minh |
x |
|
||||
Nguyễn Tiến Thành |
x |
|
||||
Phạm Thị Hải Yến |
x |
|
||||
Vũ Thị Khánh Chi |
x |
|
||||
Đỗ Quang Thành |
x |
|
||||
Đoàn Thị Hồng Nhung |
x |
|
||||
Phạm Ngọc Vương |
x |
|
||||
Trần Long Giang |
x |
|
||||
Nguyễn Hải Yến |
x |
|
||||
Nguyễn Trọng Khuê |
x |
|
||||
Đỗ Hồng Quân |
x |
|
||||
Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
|||||
Đỗ Thị Chang |
x |
|
||||
Nguyễn Ngọc Đức |
x |
|
||||
Nguyễn Phương Lâm |
x |
|
||||
Ngô Xuân Hường |
x |
|
||||
Nguyễn Ngọc Sơn |
x |
|
||||
Bùi Đình Thịnh |
x |
|
||||
Vũ Văn Rực |
x |
|
||||
Nguyễn Thanh Vân |
x |
|
||||
Nguyễn Thanh Vân |
x |
|
||||
Phạm Trọng Tài |
x |
|
||||
Phạm Việt Dũng |
x |
|
||||
Trần Đỗ Mát |
x |
|
||||
Phạm Việt Hưng |
x |
|
||||
Nguyễn Đình Thạch |
x |
|
||||
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|||||
Vũ Ngọc Minh |
x |
|
||||
Trần Tiến Lương |
x |
|
||||
Phạm Thị Hồng Anh |
x |
|
||||
Phạm Văn Toàn |
x |
|
||||
Vũ Thị Thu |
x |
|
||||
Nguyễn Đình Khiêm |
x |
|
||||
Đặng Hồng Hải |
x |
|
||||
Phạm Tâm Thành |
x |
|
||||
Lê Văn Hạnh |
x |
|
||||
Vũ Văn Tuyển |
x |
|
||||
Trần Ngọc Tú |
x |
|
||||
Lê Thanh Bình |
x |
|
||||
Cao Đức Thiệp |
x |
|
||||
Lưu Quang Hiệu |
x |
|
||||
Trần Thế Nam |
x |
|
||||
Nguyễn Tiến Dũng |
x |
|
||||
Thẩm Bội Châu |
x |
|
||||
Hoàng Văn Thủy |
x |
|
||||
Phạm Ngọc Tuyền |
x |
|
||||
Vũ Thị Phương Thảo |
x |
|
||||
Lê Thị Thùy Dương |
x |
|
||||
Vũ Tuấn Anh |
x |
|
||||
Vũ Quyết Thắng |
x |
|
||||
Vũ Thị Tiết Hạnh |
x |
|
||||
Nguyễn Hồng Mai |
x |
|
||||
Phạm Thị Thanh |
x |
|
||||
Đào Văn Lập |
x |
|
||||
Trần Bảo Ngọc Hà |
x |
|
||||
Hoàng Đức Tuấn |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Hân |
x |
|
||||
Nguyễn Gia Thắng |
x |
|
||||
Đoàn Văn Tuyền |
x |
|
||||
Đỗ Quang Quận |
x |
|
||||
Phạm Văn Thuần |
x |
|
||||
Phạm Kỳ Quang |
x |
|
||||
Nguyễn Chí Công |
x |
|
||||
Phạm Ngọc Ánh |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Hoàn |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Thu Lê |
x |
|
||||
Lê Thị Nhung |
x |
|
||||
Đặng Văn Trường |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Hải |
x |
|
||||
Trần Văn Địch |
x |
|
||||
Lưu Thành Công |
x |
|
||||
Nguyễn Thanh Phong |
x |
|
||||
Ngành Kỹ thuật môi trường |
|
|||||
Nguyễn Thị Thùy Linh |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Nương |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Thu |
x |
|
||||
Nguyễn Đức Hậu |
x |
|
||||
Nguyễn Tất Vinh |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Hành |
x |
|
||||
Dương Mạnh Cường |
x |
|
||||
Hoàng Đình Sang |
x |
|
||||
Trần Anh Tuấn |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
x |
|
||||
Phạm Thị Hoa |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Hồng Vân |
x |
|
||||
Trương Thị Hạnh |
x |
|
||||
Bùi Đình Hoàn |
x |
|
||||
Trần Hữu Long |
x |
|
||||
Đinh Thị Thúy Hằng |
x |
|
||||
Nguyễn Hoàng Yến |
x |
|
||||
Bùi Thị Thanh Loan |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Thư |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Như Ngọc |
x |
|
||||
Phạm Thị Dương |
x |
|
||||
Phạm Tiến Dũng |
x |
|
||||
Vũ Minh Trọng |
x |
|
||||
Võ Hoàng Tùng |
x |
|
||||
Nguyễn Xuân Sang |
x |
|
||||
Ngành Kỹ thuật tàu thủy |
|
|||||
Đỗ Quang Khải |
x |
|
||||
Nguyễn Mạnh Thường |
x |
|
||||
Đào Ngọc Biên |
x |
|
||||
Lê Anh Tuấn |
x |
|
||||
Bùi Thanh Danh |
x |
|
||||
Phạm Văn Duyền |
x |
|
||||
Lê Trí Hiếu |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Tâm |
x |
|
||||
Cù Huy Chính |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Võ |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Thu Quỳnh |
x |
|
||||
Phạm Thị Thanh Hải |
x |
|
||||
Hoàng Trung Thực |
x |
|
||||
Vũ Minh Quân |
x |
|
||||
Bùi Thị Ngọc Mai |
x |
|
||||
Nguyễn Mạnh Chiến |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Hải Hà |
x |
|
||||
Vũ Tuấn Anh |
x |
|
||||
Nguyễn Minh Vũ |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Hà Phương |
x |
|
||||
Hoàng Thị Mai Linh |
x |
|
||||
Hoàng Văn Thủy |
x |
|
||||
Nguyễn Anh Việt |
x |
|
||||
Phạm Quốc Việt |
x |
|
||||
Nguyễn Ngọc Hoàng |
x |
|
||||
Hoàng Đức Tuấn |
x |
|
||||
Đỗ Thị Hiền |
x |
|
||||
Bùi Thị Hằng |
x |
|
||||
Lê Đình Dũng |
x |
|
||||
Phạm Văn Việt |
x |
|
||||
Trương Tiến Phát |
x |
|
||||
Lê Thị Minh Phương |
x |
|
||||
Nguyễn Anh Xuân |
x |
|
||||
Vũ Minh Ngọc |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Thương |
x |
|
||||
Phạm Huy Tùng |
x |
|
||||
Phan Văn Dương |
x |
|
||||
Mai Tuyết Lê |
x |
|
||||
Cao Ngọc Vi |
x |
|
||||
Vũ Thị Thu Trang |
x |
|
||||
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
|
|||||
Đoàn Như Sơn |
x |
|
||||
Nguyễn Quyết Thành |
x |
|
||||
Phạm Thị Ly |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Duy |
x |
|
||||
Vũ Văn Tập |
x |
|
||||
Nhữ Anh Dũng |
x |
|
||||
Trương Minh Hải |
x |
|
||||
Từ Mạnh Chiến |
x |
|
||||
Đậu Văn Sơn |
x |
|
||||
Lê Đăng Khánh |
x |
|
||||
Võ Đình Phi |
x |
|
||||
Tổng của khối ngành |
0 |
12 |
41 |
190 |
21 |
|
Khối ngành VII |
|
|||||
Ngành Khoa học Hàng hải |
|
|||||
Nguyễn Huy Hào |
x |
|
||||
Phạm Hữu Tân |
x |
|
||||
Trương Văn Đạo |
x |
|
||||
Nguyễn Anh Tuấn |
x |
|
||||
Nguyễn Hữu Thư |
x |
|
||||
Vũ Anh Tuấn |
x |
|
||||
Nguyễn Thanh Tùng |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Tiến |
x |
|
||||
Nguyễn Xuân Long |
x |
|
||||
Mai Xuân Hương |
x |
|
||||
Ngô Như Tại |
x |
|
||||
Nguyễn Thanh Diệu |
x |
|
||||
Đặng Đình Chiến |
x |
|
||||
Nguyễn Trung Chính |
x |
|
||||
Bùi Đăng Khoa |
x |
|
||||
Phạm Quang Thủy |
x |
|
||||
Phạm Tất Tiệp |
x |
|
||||
Bùi Thanh Huân |
x |
|
||||
Đào Quang Dân |
x |
|
||||
Lã Văn Hải |
x |
|
||||
Lê Quốc An |
x |
|
||||
Nguyễn Đình Hải |
x |
|
||||
Lê Thành Đạt |
x |
|
||||
Phạm Trung Đức |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Thịnh |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Sướng |
x |
|
||||
Nguyễn Thái Dương |
x |
|
||||
Đinh Gia Huy |
x |
|
||||
Hà Nam Ninh |
x |
|
||||
Nguyễn Mạnh Cường |
x |
|
||||
Nguyễn Trí Minh |
x |
|
||||
Đỗ Ngọc Toàn |
x |
|
||||
Ngô Ngọc Lân |
x |
|
||||
Nguyễn Viết Thành |
x |
|
||||
Ngành Kinh tế vận tải |
|
|||||
Đặng Công Xưởng |
x |
|
||||
Vũ Trụ Phi |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Hằng |
x |
|
||||
Trần Thanh Bình |
x |
|
||||
Phạm Thị Hằng Nga |
x |
|
||||
Phan Minh Tiến |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Thu Huyền |
x |
|
||||
Nguyễn Tuấn Anh |
x |
|
||||
Bùi Xuân Trường |
x |
|
||||
Nguyễn Tuấn Anh |
x |
|
||||
Hoàng Thị Phương Lan |
x |
|
||||
Lê Trang Nhung |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Thu Hà |
x |
|
||||
Lương Nhật Hải |
x |
|
||||
Phạm Ngọc Thanh |
x |
|
||||
Đỗ Thanh Tùng |
x |
|
||||
Vũ Lê Ninh |
x |
|
||||
Bùi Thanh Tùng |
x |
|
||||
Đặng Đình Tuấn |
x |
|
||||
Phạm Thị Thu Hằng |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Liên |
x |
|
||||
Phạm Thị Yến |
x |
|
||||
Trần Văn Lượng |
x |
|
||||
Nguyễn Cảnh Lam |
x |
|
||||
Nguyễn Thanh Sơn |
x |
|
||||
Nguyễn Thanh Sơn |
x |
|
||||
Phạm Vũ Tuấn |
x |
|
||||
Nguyễn Bá Thắng |
x |
|
||||
Đỗ Công Hoan |
x |
|
||||
Vũ Đăng Thái |
x |
|
||||
Quách Thanh Chung |
x |
|
||||
Hoàng Xuân Bằng |
x |
|
||||
Phạm Văn Luân |
x |
|
||||
Nguyễn Thành Trung |
x |
|
||||
Nguyễn Minh Đức |
x |
|
||||
Mai Thế Trọng |
x |
|
||||
Phạm Văn Linh |
x |
|
||||
Cao Văn Bính |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Ba |
x |
|
||||
Vũ Đức Năng |
x |
|
||||
Vũ Anh Tuấn |
x |
|
||||
Nguyễn Chung Thật |
x |
|
||||
Vũ Đức Anh |
x |
|
||||
Bùi Quốc Tú |
x |
|
||||
Nguyễn Đức Hạnh |
x |
|
||||
Nguyễn Doãn Hoài |
x |
|
||||
Nguyễn Văn Quảng |
x |
|
||||
Phạm Gia Tuyết |
x |
|
||||
Trịnh Xuân Tùng |
x |
|
||||
Nguyễn Minh Đức |
x |
|
||||
Trần Quốc Chuẩn |
x |
|
||||
Đặng Quang Việt |
x |
|
||||
Trần An Dương |
x |
|
||||
Mai Minh Mạnh |
x |
|
||||
Lê Thị Hiền Thảo |
x |
|
||||
Lê Thị Hồng Loan |
x |
|
||||
Phùng Thị Mai Trang |
x |
|
||||
Lưu Thị Quỳnh Hương |
x |
|
||||
Đỗ Thị Anh Thư |
x |
|
||||
Ngô Thị Nhàn |
x |
|
||||
Ngành Ngôn ngữ Anh |
|
|||||
Phạm Thị Minh Trang |
x |
|
||||
Phạm Thị Quỳnh Trâm |
x |
|
||||
Phạm Thị Ngọc Thanh |
x |
|
||||
Đào Thanh Hương |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Thảo |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Huyền Trang |
x |
|
||||
Nguyễn Thị Phượng |
x |
|
||||
Nguyễn Phương Hạnh |
x |
|
||||
Vũ Minh Hoa |
x |
|
||||
Phạm Thùy Linh |
x |
|
||||
Bùi Thị Thúy Nga |
x |
|
||||
Hoàng Thị Ngọc Diệp |
x |
|
||||
Đỗ Thị Phương Lan |
x |
|
||||
Đoàn Văn Huân |
x |
|
||||
Nguyễn Đình Quý |
x |
|
||||
Lê Thùy Tâm |
x |
|
||||
Đỗ Hữu Trường |
x |
|
||||
Ngô Ngọc Trâm |
x |
|
||||
Nguyễn Hoài Đức |
x |
|
||||
Nguyễn Hồng Ánh |
x |
|
||||
Vũ Thị Thúy |
x |
|
||||
Phạm Văn Đôn |
x |
|
||||
Hoàng Thị Thu Hà |
x |
|
||||
Tổng của khối ngành |
0 |
7 |
16 |
84 |
10 |
|
GV các môn chung |
0 |
0 |
6 |
64 |
3 |
|
Tổng số giảng viên |
0 |
31 |
76 |
314 |
41 |
|
4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng
Trần Xuân Việt |
|
x |
|
|
|
|
Lê Quốc Vượng |
|
x |
|
|
|
|
Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
|
|
|
|
Lê Hồng Bang |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Hồng Phúc |
|
x |
|
|
|
|
Quản Trọng Hùng |
|
|
x |
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
|
|
|
|
|
Hoàng Xuân Bình |
|
x |
|
|
|
|
Lưu Kim Thành |
|
x |
|
|
|
|
Đỗ Khắc Tiệp |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Chí Cương |
|
|
x |
|
|
|
Kỹ thuật tàu thủy |
|
|
|
|
|
|
Lê Hồng Bang |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Hồng Phúc |
|
x |
|
|
|
|
Quản Trọng Hùng |
|
|
x |
|
|
|
Phạm Đình Bá |
|
|
x |
|
|
|
Lê Viết Lượng |
x |
|
|
|
|
|
Kỹ thuật môi trường |
|
|
|
|
|
|
Ngô Kim Định |
|
x |
|
|
|
|
Đặng Văn Tuấn |
|
|
x |
|
|
|
Vũ Văn Toàn |
|
|
|
x |
|
|
Lê Xuân Sinh |
|
|
|
x |
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
|
|
Vũ Văn Huyền |
|
|
x |
|
|
|
La Kim Khanh |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
1 |
13 |
9 |
6 |
|
|
Khối ngành VII |
|
|
|
|
|
|
Khoa học Hàng hải |
|
|
|
|
|
|
Đinh Xuân Mạnh |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Cảnh Sơn |
|
x |
|
|
|
|
Phan Văn Hưng |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Đại An |
|
x |
|
|
|
|
Nguyễn Kim Bảo |
|
|
x |
|
|
|
Nguyễn Trung Dũng |
|
|
x |
|
|
|
Hoàng Anh Dũng |
|
|
x |
|
|
|
Lương Công Nhớ |
x |
|
x |
|
|
|
Nguyễn Trí Sơn |
|
|
x |
|
|
|
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
|
|
Đặng Lam Giang |
|
|
|
x |
|
|
Đinh Thị Thanh Bình |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Hoàng Điệp |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Huyền |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành |
1 |
3 |
6 |
4 |
|
|
Tổng số giảng viên thỉnh giảng |
2 |
13 |
11 |
14 |
0 |
0 |
Khối ngành/ Nhóm ngành |
GS.TS/ GS.TSKH |
PGS.TS/ PGS.TSKH |
TS |
ThS |
ĐH |
CĐ |
Khối ngành/ Nhóm ngành III |
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
Đỗ Đức Phú |
|
|
|
x |
|
|
Tạ Thị Thanh Hà |
|
|
|
x |
|
|
Quản trị kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Thị Lan Hương |
|
|
|
x |
|
|
Tổng của khối ngành/nhóm ngành III |
0 |
0 |
0 |
3 |
0 |
0 |
Khối ngành V |
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Quang Huy |
|
|
|
x |
|
|
Phạm Thị Thùy Ni |
|
|
|
x |
|
|
Vũ Đức Tạ |
|
|
|
x |
|
|
Kỹ thuật công trình biển |
|
|
|
|
|
|
Nguyễn Văn Ngọc |
|
x |
|
|
|
|
Phạm Văn Thứ |
|
x |
|
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
|
|
|
Vũ Văn Huyền |
|
|
x |
|
|
|
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
|
|
|
|
|
|
5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)
- Thống kê tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp 02 khóa gần nhất
+ Khóa tốt nghiệp năm 2017
Khối ngành/ nhóm ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH |
Số SV/HS trúng tuyển nhập học ĐH |
Số SV/HS tốt nghiệp ĐH |
Số SV/HS tốt nghiệp có việc làm trong năm đầu tiên sau khi TN ĐH |
Tỷ lệ % |
Thu nhập bình quân/ tháng |
Khối ngành III |
595 |
799 |
498 |
213 |
42.8 |
|
Khối ngành V |
1530 |
1204 |
851 |
528 |
62 |
|
Khối ngành VII |
1075 |
964 |
787 |
367 |
46.6 |
|
Tổng: |
3200 |
2967 |
2136 |
1108 |
51.9 |
|
+ Khóa tốt nghiệp năm 2018
Khối ngành/ nhóm ngành |
Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH |
Số SV/HS trúng tuyển nhập học ĐH |
Số SV/HS tốt nghiệp ĐH |
Số SV/HS tốt nghiệp có việc làm trong năm đầu tiên sau khi TN ĐH |
Tỷ lệ % |
Thu nhập bình quân/ tháng |
Khối ngành III |
720 |
898 |
642 |
373 |
58.1 |
|
Khối ngành V |
1525 |
1440 |
825 |
497 |
60.24 |
|
Khối ngành VII |
955 |
945 |
707 |
350 |
49.50 |
|
Tổng: |
3200 |
3283 |
2174 |
1220 |
56.12 |
|
6. Tài chính
- Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 208.335.200.000đ
- Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 14.598.500
|
Ngày tháng 03 năm 2019 HIỆU TRƯỞNG |