[2019] - Thông tin đề án tuyển sinh năm 2019

 

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

 

 ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2019

1. Thông tin chung (tính đến thời điểm xây dựng Đề án)

1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở (trụ sở chính và phân hiệu) và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường

- Tên trường: ĐẠI HỌC HÀNG HẢI VIỆT NAM

- Địa chỉ: số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng

- Website: http://www.vimaru.edu.vn               http://tuyensinh.vimaru.edu.vn

- Sứ mệnh: Xây dựng Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thành Trường Đại học trọng điểm quốc gia nhằm đào tạo nguồn nhân lực cho chiến lược phát triển kinh tế biển của Đảng và Nhà nước, đồng thời đáp ứng yêu cầu công nghiệp hóa, hiện đại hóa trong điều kiện kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và hội nhập quốc tế.

1.2. Quy mô đào tạo

Khối ngành/ Nhóm ngành*

Quy mô hiện tại

 

 

NCS

 

Học viên CH

ĐH

CĐSP

TCSP

GD

chính

quy

GD

TX

GD chính quy

GD

TX

GD chính quy

GD

TX

Khối ngành III

0

609

3414

358

0

0

0

0

Khối ngành V

23

72

5596

78

0

0

0

0

Khối ngành VII

31

31

3891

168

0

0

0

0

Tổng (ghi rõ cả số NCS, học viên cao học, SV ĐH, CĐ, TC)

54

712

12901

604

0

0

0

0

1.3. Thông tin về tuyển sinh chính quy của 2 năm gần nhất

1.3.1. Phương thức tuyển sinh của 2 năm gần nhất (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2017, 2018 Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thực hiện 03 phương thức xét tuyển phù hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức.

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2018): B2-Cambridge do Trung tâm khảo thí ủy quyền Cambridge English quốc tế mã số VN567 tổ chức thi tại Trường ĐH Hàng hải Việt Nam; IELTS 5.5; TOEFL 513-ITP hoặc 65-iBT.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện 03 năm học THPT

1.3.2. Điểm trúng tuyển của 2 năm gần nhất (nếu lấy từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia)

Nhóm ngành/ Ngành/ Tổ hợp xét tuyểt

 

Năm tuyển sinh 2017

Năm tuyển sinh 2018

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Số trúng tuyển

Điểm trúng tuyển

Nhóm ngành III

 

 

 

 

 

 

NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương

130

164

22

130

153

20.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

74

 

 

35

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

34

 

 

14

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

54

 

 

74

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

2

 

 

30

 

- Chuyên ngành Kinh tế ngoại thương (CLC)

80

84

17.5

80

111

16

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

21

 

 

18

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

14

 

 

10

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

41

 

 

55

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

8

 

 

28

 

NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh

80

114

19.75

80

110

18.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

43

 

 

17

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

17

 

 

5

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

44

 

 

57

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

9

 

 

31

 

- Chuyên ngành Quản trị tài chính kế toán

135

132

20.25

135

214

18

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

60

 

 

42

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

11

 

 

6

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

51

 

 

93

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

10

 

 

73

 

- Chuyên ngành Quản trị tài chính ngân hàng

45

47

15.75

45

60

17.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

13

 

 

4

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

3

 

 

1

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

26

 

 

40

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

5

 

 

15

 

- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh và Marketing (CTTT)

80

82

15.5

80

59

17.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Anh

 

13

 

 

2

 

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Anh

 

6

 

 

1

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

41

 

 

37

 

Tổ hợp 4: Anh, Địa, Văn

 

22

 

 

19

 

NGÀNH KINH DOANH QUỐC TẾ

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Kinh doanh quốc tế và Logistics (CTTT)

80

91

18.75

80

101

18.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Anh

 

30

 

 

20

 

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Anh

 

12

 

 

4

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

31

 

 

45

 

Tổ hợp 4: Anh, Địa, Văn

 

18

 

 

32

 

Nhóm ngành V

 

 

 

 

 

 

NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ

 

 

 

 

 

 

TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Điện tử viễn thông

90

74

15.5

90

98

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

24

 

 

30

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

10

 

 

11

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

26

 

 

35

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

14

 

 

22

 

NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN & TỰ ĐỘNG HÓA

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Điện tự động tàu thủy

45

20

15.5

45

20

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

11

 

 

11

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

1

 

 

0

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

5

 

 

5

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

3

 

 

4

 

- Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp

90

132

18

90

148

17.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

95

 

 

74

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

22

 

 

23

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

7

 

 

37

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

8

 

 

14

 

- Chuyên ngành Tự động hóa hệ thống điện

90

60

15.5

90

113

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

37

 

 

49

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

10

 

 

10

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

5

 

 

27

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

8

 

 

27

 

- Chuyên ngành Điện tự động công nghiệp (CLC)

45

29

15.5

60

24

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

17

 

 

12

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

4

 

 

1

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

3

 

 

6

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

5

 

 

5

 

NGÀNH KỸ THUẬT TÀU THỦY

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Máy tàu thủy

60

32

15.5

60

44

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

21

 

 

20

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

1

 

 

3

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

7

 

 

8

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

3

 

 

13

 

- Chuyên ngành Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

45

21

15.5

45

11

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

10

 

 

7

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

4

 

 

1

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

5

 

 

3

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

2

 

 

0

 

- Chuyên ngành Đóng tàu & công trình ngoài khơi

45

14

15.5

45

17

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

8

 

 

8

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

2

 

 

3

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

3

 

 

1

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

1

 

 

5

 

NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Máy và tự động hóa xếp dỡ

45

28

15.5

45

30

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

18

 

 

10

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

2

 

 

1

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

5

 

 

7

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

3

 

 

12

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

90

75

15.5

90

85

15

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

39

 

 

33

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

8

 

 

12

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

17

 

 

17

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

11

 

 

23

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện tử

45

75

15.5

60

103

15.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

48

 

 

54

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

4

 

 

10

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

10

 

 

21

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

13

 

 

18

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô

90

89

16.5

60

101

17.25

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

46

 

 

49

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

15

 

 

13

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

12

 

 

24

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

16

 

 

15

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật nhiệt lạnh

45

24

15.5

45

58

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

11

 

 

13

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

1

 

 

4

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

9

 

 

12

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

3

 

 

29

 

NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH BIỂN

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Xây dựng công trình thủy

45

13

15.5

45

16

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

3

 

 

7

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

1

 

 

0

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

7

 

 

8

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

2

 

 

1

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật an toàn hàng hải

45

23

15.5

45

22

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

7

 

 

11

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

4

 

 

1

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

10

 

 

5

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

2

 

 

5

 

NGÀNH KỸ THUẬT XD CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật cầu đường

45

38

15.5

45

17

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

22

 

 

5

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

4

 

 

2

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

9

 

 

7

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

3

 

 

3

 

NGÀNH KỸ THUẬT CÔNG TRÌNH

XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp

90

62

15.5

90

50

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

33

 

 

22

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

7

 

 

5

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

9

 

 

11

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

13

 

 

12

 

- Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất

45

7

20.67

45

12

20

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật

 

2

 

 

3

 

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Vẽ Mỹ thuật

 

0

 

 

2

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Vẽ Mỹ thuật

 

3

 

 

3

 

Tổ hợp 4: Toán, Anh, Vẽ Mỹ thuật

 

2

 

 

4

 

NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin

100

118

20

100

141

18.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

67

 

 

58

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

31

 

 

14

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

15

 

 

30

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

5

 

 

39

 

- Chuyên ngành Công nghệ phần mềm

45

72

16

45

56

17

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

32

 

 

21

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

11

 

 

4

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

18

 

 

15

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

11

 

 

16

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật Truyền thông & mạng Máy tính

45

45

16

45

60

15.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

14

 

 

15

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

4

 

 

3

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

16

 

 

21

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

11

 

 

21

 

- Chuyên ngành Công nghệ thông tin (CLC)

60

68

16

60

64

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

15

 

 

20

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

9

 

 

5

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

32

 

 

14

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

12

 

 

25

 

NGÀNH KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường

90

53

15

90

75

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

21

 

 

18

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

4

 

 

5

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

16

 

 

13

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

12

 

 

39

 

- Chuyên ngành Kỹ thuật Công nghệ hóa học

45

16

15

45

19

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

7

 

 

9

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

2

 

 

2

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

6

 

 

1

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

1

 

 

7

 

Nhóm ngành VII

 

 

 

 

 

 

NGÀNH KHOA HỌC HÀNG HẢI

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Điều khiển tàu biển

180

137

15.75

180

159

14.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

85

 

 

90

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

7

 

 

5

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

30

 

 

22

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

15

 

 

42

 

- Chuyên ngành Khai thác máy tàu biển

115

70

15.5

115

41

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

44

 

 

23

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

6

 

 

3

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

10

 

 

9

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

10

 

 

6

 

- Chuyên ngành Luật hàng hải

90

80

15.5

90

90

16

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

16

 

 

12

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

10

 

 

3

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

43

 

 

21

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

11

 

 

54

 

NGÀNH NGÔN NGỮ ANH

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại

90

90

28.67

90

41

25

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

 

57

 

 

5

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

20

 

 

23

 

Tổ hợp 3: Toán, Địa, Anh

 

11

 

 

3

 

Tổ hợp 4: Văn, Sử, Anh

 

5

 

 

10

 

- Chuyên ngành Ngôn ngữ Anh

90

100

29.17

90

68

25.5

Tổ hợp 1: Toán, Văn, Anh

 

65

 

 

8

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

13

 

 

46

 

Tổ hợp 3: Toán, Địa, Anh

 

17

 

 

6

 

Tổ hợp 4: Văn, Sử, Anh

 

5

 

 

8

 

NGÀNH KỸ THUẬT CƠ KHÍ

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Máy và tự động công nghiệp

45

21

15.5

45

56

14

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

14

 

 

22

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

1

 

 

5

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

3

 

 

6

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

3

 

 

23

 

NGÀNH KINH TẾ VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

- Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển

135

191

20.5

135

237

19

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

101

 

 

68

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

23

 

 

17

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

48

 

 

63

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

19

 

 

89

 

- Chuyên ngành Logistics & chuỗi cung ứng

135

181

21.5

135

183

20

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

90

 

 

41

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

35

 

 

20

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

49

 

 

41

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

7

 

 

81

 

- Chuyên ngành Kinh tế vận tải thủy

60

63

18

60

92

17.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

22

 

 

21

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

5

 

 

4

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

26

 

 

32

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

10

 

 

35

 

- Chuyên ngành Kinh tế vận tải biển (CLC)

90

48

17.25

90

66

14.5

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Hóa

 

19

 

 

10

 

Tổ hợp 2: Toán, Lý, Anh

 

6

 

 

4

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

17

 

 

15

 

Tổ hợp 4: Toán, Văn, Lý

 

6

 

 

37

 

- Chuyên ngành Kinh tế Hàng hải (CTTT)

60

81

16.75

60

58

16

Tổ hợp 1: Toán, Lý, Anh

 

12

 

 

6

 

Tổ hợp 2: Toán, Hóa, Anh

 

7

 

 

0

 

Tổ hợp 3: Toán, Văn, Anh

 

38

 

 

32

 

Tổ hợp 4: Văn, Địa, Anh

 

24

 

 

20

 

Tổng

3200

2965

X

3200

3283

X

2. Các thông tin của năm tuyển sinh

2.1. Đối tượng tuyển sinh: thí sinh là đối tượng đã có bằng tốt nghiệp THPT

2.2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc

2.3. Phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển)

Năm 2019, Đại học Hàng hải Việt Nam đăng ký thực hiện 04 phương thức xét tuyển phù hợp với ngành/chuyên ngành đào tạo:

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông (THPT) quốc gia năm 2019 do Bộ GD&ĐT tổ chức. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành.

- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp. Áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đối với những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 trong tổ hợp môn xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường và đáp ứng một trong các hình thức sau:

  Hình thức 1: Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2019).

  Hình thức 2: Đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông

      + Áp dụng 27 chuyên ngành thuộc nhóm Kỹ thuật & Công nghệ và 02 chuyên ngành thuộc nhóm Chất lượng cao (chuyên ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao và Điện tự động công nghiệp Chất lượng cao).

      + Tiêu chí xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2017, 2018, 2019 và có hạnh kiểm lớp 12 xếp loại khá trở lên. Xét tuyển theo tổng điểm trung bình 03 môn (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên, xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu. Chuyên ngành Kiến trúc & nội thất sử dụng kết quả thi Vẽ Mỹ thuật của các trường Đại học có tổ chức thi trong năm 2019 để xét tuyển.

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp. Chỉ áp dụng cho 02 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển:

     + Đối tượng: Những thí sinh có tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc tổng điểm trung bình của 03 môn theo kết quả của 03 năm THPT (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.

2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo Ngành/Nhóm ngành/Khối ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

         2.4.1 Danh mục các ngành/chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dành cho Phương thức  Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019, cụ thể trong bảng sau đây:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Chỉ tiêu

nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

A00

A01

C01

D01

114

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

89

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

18

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

68

5. Điện tự động tàu thủy

7520216D103

33

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

68

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

68

8. Máy tàu thủy

7520122D106

43

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

33

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

33

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

33

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

68

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

43

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

43

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

33

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

33

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

33

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

33

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

58

20. Kỹ thuật cầu đường

7580205D113

33

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

78

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

33

23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

33

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

68

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

33

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

 

23

27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)

 Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/06/2019

7580201D127

H01, H02

H03, H04

23

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

28. Tiếng Anh thương mại

Tiếng Anh hệ số 2

7220201D124

D01, A01

D10, D14

84

29. Ngôn ngữ Anh

7220201D125

84

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

30. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

A00, A01

C01, D01

132

31. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

57

32. Logistics & chuỗi cung ứng

7840104D407

132

33. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

127

34. Quản trị kinh doanh

7340101D403

77

35. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

132

36. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

42

37. Luật hàng hải

7380101D120

87

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

38. Kinh tế vận tải biển (CLC)

7840104H401

A00, A01

C01, D01

87

39. Kinh tế ngoại thương (CLC)

7340120H402

77

40. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

47

41. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

47

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

42. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

D15, A01

D07, D01

77

43. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

57

44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

77

 

         2.4.2 Danh mục các ngành/chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dành cho Phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp, cụ thể trong bảng sau đây:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Chỉ tiêu

nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

A00

A01

C01

D01

1

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

1

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

1

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

1

5. Điện tự động tàu thủy

7520216D103

1

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

1

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

1

8. Máy tàu thủy

7520122D106

1

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

1

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

1

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

1

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

1

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

1

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

1

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

1

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

1

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

1

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

1

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

1

20. Kỹ thuật cầu đường

7580205D113

1

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

1

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

1

23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

1

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

1

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

1

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

 

1

27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)

 Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/6/2019

7580201D127

H01, H02

H03, H04

1

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

28. Tiếng Anh thương mại

Tiếng Anh hệ số 2

7220201D124

D01, A01

D10, D14

5

29. Ngôn ngữ Anh

7220201D125

5

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

30. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

A00, A01

C01, D01

2

31. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

2

32. Logistics & chuỗi cung ứng

7840104D407

A00, A01

C01, D01

2

33. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

2

34. Quản trị kinh doanh

7340101D403

2

35. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

2

36. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

2

37. Luật hàng hải

7380101D120

2

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

38. Kinh tế vận tải biển (CLC)

7840104H401

A00, A01

C01, D01

2

39. Kinh tế ngoại thương (CLC)

7340120H402

2

40. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

2

41. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

2

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

42. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

D15, A01

D07, D01

2

43. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

2

44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

2

 

2.4.3 Danh mục các ngành/chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dành cho Phương thức Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT, cụ thể trong bảng sau đây:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Chỉ tiêu

 

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

A00

A01

C01

D01

30

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

20

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

10

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

20

5. Điện tự động tàu thủy

7520216D103

10

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

20

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

20

8. Máy tàu thủy

7520122D106

15

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

10

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

10

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

10

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

20

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

15

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

15

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

10

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

10

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

10

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

10

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

15

20. Kỹ thuật cầu đường

7580205D113

10

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

20

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

10

23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

10

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

20

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

10

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

5

27. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

10

28. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

10

29. Kiến trúc & nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/6/2019

7580201D127

H01, H02

H03, H04

5

 

2.4.4 Danh mục các ngành/chuyên ngành và chỉ tiêu tuyển sinh dành cho Phương thức Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp, cụ thể trong bảng sau đây:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Chỉ tiêu

 

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

A00, A01

C01, D01

4

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

4

 

2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT

2.5.1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi THPT quốc gia.

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.

b. Điều kiện nhận ĐKXT

1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.

3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi năm 2019.

2.5.2. Đối với phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.

b. Điều kiện nhận ĐKXT

1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.

3- Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2019) hoặc có giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.

 4- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

5 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi năm 2019.

2.5.3. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT.

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.

b. Điều kiện nhận ĐKXT

1- Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2017, 2018, 2019.

2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

3- Tổng Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4 - Đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật do các trường Đại học tổ chức thi năm 2019.

Trong đó:

+ Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển = (Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6.

2.5.4 Đối với phương thức Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp (chỉ áp dụng cho 02 chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển)

a. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Hàng hải Việt Nam.

b. Điều kiện nhận ĐKXT:

- Đối với xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia:

1- Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2- Tham dự Kỳ thi THPT quốc gia năm 2019.

3- Tổng điểm các môn thi trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4 - Có văn bản giới thiệu của doanh nghiệp sử dụng lao động

- Đối với xét tuyển theo kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông

1- Tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2017, 2018, 2019.

2- Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

3- Tổng Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường.

4 - Có văn bản giới thiệu của doanh nghiệp sử dụng lao động.

Trong đó:

+ Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển = (Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển trong 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6.

2.6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển và quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển...

2.6.1 Mã số trường: HHA

2.6.2 Tổ hợp xét tuyển

TT

Mã tổ hợp xét tuyển

Môn 1

Môn 2

Môn 3

  1.  

A00

Toán

Vật lí

Hóa học

  1.  

A01

Toán

Vật lí

Tiếng Anh

  1.  

C01

Ngữ văn

Toán

Vật lí

  1.  

D01

Ngữ văn

Toán

Tiếng Anh

  1.  

D07

Toán

Hóa học

Tiếng Anh

  1.  

D10

Toán

Địa lí

Tiếng Anh

  1.  

D14

Ngữ văn

Lịch sử

Tiếng Anh

  1.  

D15

Ngữ văn

Địa lí

Tiếng Anh

  1.  

H01

Toán

Ngữ văn

Vẽ Mỹ thuật

  1.  

H02

Toán

Tiếng Anh

Vẽ Mỹ thuật

  1.  

H03

Toán

Vật lí

Vẽ Mỹ thuật

  1.  

H04

Toán

Hóa học

Vẽ Mỹ thuật

 

Chêch lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển bằng 0 đối với tất cả các chuyên ngành.

2.6.3 Danh sách chuyên ngành và mã chuyên ngành

Tên chuyên ngành

Mã chuyên ngành

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

5. Điện tự động tàu thủy

7520216D103

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

8. Máy tàu thủy

7520122D106

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

20. Kỹ thuật cầu đường

7580205D113

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)

7580201D127

28. Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)

7220201D124

29. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

7220201D125

30. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

31. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

32. Logistics & chuỗi cung ứng

7840104D407

33. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

34. Quản trị kinh doanh

7340101D403

35. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

36. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

37. Luật hàng hải

7380101D120

38. Kinh tế vận tải biển (CLC)

7840104H401

39. Kinh tế ngoại thương (CLC)

7340120H402

40. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

41. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

42. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

43. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

 

Quy định về Mã chuyên ngành: ký tự thứ 8 của mã ngành là:

    + D là hệ đại trà;

    + H là hệ đào tạo chất lượng cao: giảng dạy và đánh giá định hướng quốc tế với giảng viên giỏi, trong đó 20% chương trình giảng dạy bằng Tiếng Anh.

    + A là chương trình tiên tiến: chương trình nhập khẩu từ Học viện Hàng hải California, Hoa Kỳ và Đại học Gloucestershire, Anh Quốc, giảng dạy bằng Tiếng Anh; Cơ sở vật chất, giảng viên, phương pháp giảng dạy, môi trường học tập... theo tiêu chuẩn quốc tế;

    + Ngoài ra Nhà trường còn có các Chương trình lớp chọn cho các chuyên ngành Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển; Giảng dạy bằng Tiếng Anh; Miễn phí học nâng cao trình độ Tiếng Anh với giảng viên nước ngoài; Học phí tương đương với hệ đại trà

2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận hồ sơ ĐKXT/thi tuyển; các điều kiện xét tuyển/thi tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành đào tạo...

2.7.1 Thời gian xét tuyển: theo quy định của Bộ GD&ĐT và của Nhà trường

  • Đợt 1: từ 06/8 - 08/8/2019. Công bố kết quả: trước 17h ngày 09/8/2019.
  • Đợt bổ sung (nếu có): 12/9 - 14/9/2019.

2.7.2. Hình thức đăng ký xét tuyển của thí sinh

Đối với xét tuyển Đợt 1, hình thức đăng ký xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Với phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp, Xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện trung học phổ thông, Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp và Xét tuyển Đợt bổ sung, thí sinh thực hiện theo các bước sau:

a. Chuẩn bị hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Bản sao học bạ trung học phổ thông.

+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời.

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Trường.

+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có ưu tiên).

+ Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT hoặc giấy chứng nhận đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (đối với phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp).

+ Văn bản giới thiệu của doanh nghiệp sử dụng lao động (đối với phương thức Xét tuyển thẳng theo đơn đặt hàng của doanh nghiệp).

+ 2 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ.

b. Địa điểm nhận hồ sơ:

Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484, Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng;

Số điện thoại: 0225.3735.138/3729690;  Hotline/Zalo: 0941.979.484/0941.636.484

Email: tuyensinh@vimaru.edu.vn.

c. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Thí sinh có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo 1 trong 2 cách sau:

+ Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo – Trường Đại học Hàng hải Việt Nam

+ Gửi chuyển phát qua bưu điện về: Phòng Đào tạo, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, số 484 Đường Lạch Tray, Quận Lê Chân, Thành phố Hải Phòng.

2.7.3 Các phương thức xét tuyển

1. Phương thức Xét tuyển dựa trên điểm thi Kỳ thi Trung học phổ thông quốc gia

Phạm vi xét tuyển: Toàn quốc

Các chuyên ngành xét tuyển: Toàn bộ các chuyên ngành

Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả điểm thi THPT quốc gia năm 2019. Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số).  Xét tuyển từ cao đến thấp theo điểm xét tuyển cho đến hết chỉ tiêu.

ĐXT = ĐiểmthiTHPTmôn 1 + ĐiểmthiTHPTmôn 2 + ĐiểmthiTHPTmôn 3  + Điểm ưu tiên

Đối với chuyên ngành Ngôn ngữ Anh và Tiếng Anh thương mại, môn Tiếng Anh nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên nhân hệ số 4/3.

     ĐXT = ĐiểmthiTHPTmôn 1 + ĐiểmthiTHPTmôn 2 + ĐiểmthiTHPTmôn Tiếng Anh *2                        + Điểm ưu tiên*4/3

Đối với Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2. Điểm ưu tiên nhân hệ số 4/3.

            ĐXT = ĐiểmthiTHPTmôn 1 + ĐiểmthiTHPTmôn 2 + ĐiểmthiTHPTmôn Vẽ Mỹ thuật *2          + Điểm ưu tiên*4/3

Chuyên ngành Kiến trúc và nội thất chỉ sử dụng kết quả thi Vẽ Mỹ thuật của các trường Đại học tổ chức thi trong năm 2019 để xét tuyển.

Nhà trường sẽ tổ chức thi Vẽ Mỹ thuật trong tháng 7/2019, chi tiết lịch thi sẽ thông báo trên Cổng thông tin tuyển sinh của Trường. Nhận hồ sơ đăng ký môn Vẽ Mỹ thuật từ ngày 01/6/2019 đến ngày 31/6/2019. 

2. Phương thức Xét tuyển thẳng kết hợp.

Phạm vi áp dụng: Toàn quốc.

Các chuyên ngành xét tuyển: Toàn bộ các chuyên ngành

Hình thức xét tuyển:

  •  Thí sinh Có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 hoặc TOEFL 494 IPT hoặc TOEFL 58 iBT trong thời hạn (tính đến ngày 30/6/2019) hoặc đạt các giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi chọn học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên. Các môn thi gồm: Toán, Vật lý, Hoá học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học và Ngoại ngữ.
  • Đạt ngưỡng chất lượng đầu vào do Trường Đại học Hàng hải Việt Nam quy định.
  • Tiêu chí phụ: ưu tiên thí sinh có tổng điểm thi THPT quốc gia năm 2019 của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng điểm ưu tiên (không nhân hệ số) cao.

3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập và rèn luyện THPT

Phạm vi xét tuyển:  Toàn quốc.

Các chuyên ngành xét tuyển:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Tổ hợp Xét tuyển

Chỉ tiêu

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

 

 

 

 

 

 

 

 

A00

A01

C01

D01

30

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

20

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

10

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

20

5. Điện tự động tàu thủy

7520216D103

10

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

20

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

20

8. Máy tàu thủy

7520122D106

15

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

10

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

10

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

10

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

20

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

15

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

15

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

10

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

10

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

10

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

10

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

15

20. Kỹ thuật cầu đường

7580205D113

10

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

20

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

10

23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

10

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

20

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

10

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

5

27. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

10

28. Công nghệ thông tin (CLC)

7480201H114

10

29. Kiến trúc & nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2)

Đăng ký thi vẽ mỹ thuật từ 01/6/2019

7580201D127

H01, H02

H03, H04

5

 

Hình thức xét tuyển: Dựa vào Điểm trung bình học tập các môn trong tổ hợp xét tuyển (ĐTBHT) từng môn học của từng kỳ trong 03 năm THPT theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển. Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng ĐTBHT (không nhân hệ số) và điểm ưu tiên theo quy định. Xét tuyển từ cao xuống thấp theo Điểm xét tuyển cho đến hết chỉ tiêu.

Điều kiện đảm bảo chất lượng đầu vào: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT trong năm 2017, 2018, 2019 và Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.

Trong đó:

  • ĐTBHT = (Tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10, 11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6
  • ĐXT = ĐTBHT + Điểm ưu tiên

Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc & nội thất, môn Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2, điểm ưu tiên nhân với hệ số 4/3:

ĐXT = (Tổng điểm 02 môn trong tổ hợp xét tuyển 03 năm lớp 10,  11, 12; mỗi năm gồm học kỳ 1 và học kỳ 2)/6 + Điểm Vẽ mỹ thuật* 2 + Điểm ưu tiên *4/3

Chỉ sử dụng điểm thi Vẽ mỹ thuật do các Trường Đại học tổ chức thi trong năm 2019.

4. Phương thức Xét tuyển thẳng theo đặt hàng của doanh nghiệp

Phạm vi áp dụng: Toàn quốc.

Các chuyên ngành xét tuyển: Điều khiển tàu biển và Khai thác máy tàu biển

   Hình thức xét tuyển: Dựa vào kết quả tổng điểm các môn thi THPT quốc gia năm 2019 hoặc tổng điểm trung bình của 03 môn theo kết quả của 03 năm THPT (trong tổ hợp môn xét tuyển) cộng với điểm ưu tiên đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy đinh của Nhà trường. Xét tuyển theo điểm xét tuyển lấy từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu.

2.8. Chính sách ưu tiên: Xét tuyển thẳng; ưu tiên xét tuyển;...

Xét tuyển thẳng tuân thủ theo quy chế Tuyển sinh đại học hiện hành, được áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành của Trường. Chỉ tiêu cụ thể các chuyên ngành tuyển thẳng như sau:

Chuyên ngành

Mã chuyên ngành

Chỉ tiêu chung

 
 

Nhóm kỹ thuật & Công nghệ (27 Chuyên ngành)

 

 

 

1. Điều khiển tàu biển

7840106D101

1

 

2. Khai thác máy tàu biển

7840106D102

1

 

3. Quản lý hàng hải

7840106D129

1

 

4. Điện tử viễn thông

7520207D104

1

 

5. Điện tự động tàu thủy

7520216D103

1

 

6. Điện tự động công nghiệp

7520216D105

1

 

7. Tự động hóa hệ thống điện

7520216D121

1

 

8. Máy tàu thủy

7520122D106

1

 

9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi

7520122D107

1

 

10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi

7520122D108

1

 

11. Máy & tự động hóa xếp dỡ

7520103D109

1

 

12. Kỹ thuật cơ khí

7520103D116

1

 

13. Kỹ thuật cơ điện tử

7520103D117

1

 

14. Kỹ thuật ô tô

7520103D122

1

 

15. Kỹ thuật nhiệt lạnh

7520103D123

1

 

16. Máy & tự động công nghiệp

7520103D128

1

 

17. Xây dựng công trình thủy

7580203D110

1

 

18. Kỹ thuật an toàn hàng hải

7580203D111

1

 

19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp

7580201D112

1

 

20. Kỹ thuật cầu đường

7580205D113

1

 

21. Công nghệ thông tin

7480201D114

1

 

22. Công nghệ phần mềm

7480201D118

1

 

23. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính

7480201D119

1

 

24. Kỹ thuật môi trường

7520320D115

1

 

25. Kỹ thuật công nghệ hóa học

7520320D126

1

 

26. Quản lý công trình xây dựng

7580201D130

1

 

27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2)

7580201D127

1

 

NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành)

 

 

 

28. Tiếng Anh thương mại (Tiếng Anh hệ số 2)

7220201D124

1

 

29. Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh hệ số 2)

7220201D125

1

 

NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành)

 

 

 

30. Kinh tế vận tải biển

7840104D401

1

 

31. Kinh tế vận tải thủy

7840104D410

1

 

32. Logistics & chuỗi cung ứng

7840104D407

1

 

33. Kinh tế ngoại thương

7340120D402

1

 

34. Quản trị kinh doanh

7340101D403

1

 

35. Quản trị tài chính kế toán

7340101D404

1

 

36. Quản trị tài chính ngân hàng

7340101D411

1

 

37. Luật hàng hải

7380101D120

1

 

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành)

 

 

 

38. Kinh tế vận tải biển (CLC)

7840104H401

1

 

39. Kinh tế ngoại thương (CLC)

7340120H402

1

 

40. Điện tự động công nghiệp (CLC)

7520216H105

1

 

41. Công nghệ thông tin

7480201H114

1

 

CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành)

 

 

 

42. Quản lý kinh doanh & Marketing

7340101A403

1

 

43. Kinh tế Hàng hải

7840104A408

1

 

44. Kinh doanh quốc tế & Logistics

7340120A409

1

 

Riêng đối với chuyên ngành Kiến trúc và nội thất, thí sinh phải có kết quả thi môn Vẽ Mỹ thuật năm 2019 của các trường đại học có tổ chức thi.

Chính sách ưu tiên thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học hiện hành.

2.9. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển...

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

2.11. Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc trong quá trình đăng ký dự thi, đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019

Địa chỉ website của trường: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn

Thông tin trực hỗ trợ để giải đáp thắc mắc:

TT

Họ và tên

Chức danh, chức vụ

Điện thoại

Email

1

Nguyễn Cảnh Toàn

Phó trưởng phòng Đào tạo

0941.636.484

tuyensinh@vimaru.edu.vn

2

Vũ Minh Ngọc

Chuyên viên phòng ĐT

0941.979.484

ngocvm@vimaru.edu.vn

3

Bùi Quốc Vũ

Chuyên viên phòng ĐT

0225.3729.690

vupdt@vimaru.edu.vn

2.12. Các nội dung khác (không trái quy định hiện hành):....

3. Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt bổ sung trong năm

3.1. Tuyển sinh bổ sung đợt 1:28/8/2019

4. Thông tin về các điều kiện đảm bảo chất lượng

4.1.  Cơ sở vật chất phục vụ đào tạo và nghiên cứu:

4.1.1. Thống kê diện tích đất, diện tích sàn xây dựng, ký túc xá:

- Tổng diện tích đất của trường:: 32830ha

- Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo thuộc sở hữu của cơ sở đào tạo tính trên một sinh viên chính quy (Hội trường, giảng đường, phòng học các loại, phòng đa năng, phòng làm việc của giáo sư, phó giáo sư, giảng viên cơ hữu, thư viện, trung tâm học liệu, trung tâm nghiên cứu, phòng thí nghiệm, thực nghiệm, cơ sở thực hành, thực tập, luyện tập): 64264 ha

- Số chỗ ở ký túc xá sinh viên (nếu có): 2500

4.1.2. Thống kê các phòng thực hành, phòng thí nghiệm và các trang thiết bị

TT

Tên

Danh mục trang thiết bị chính

 

KHOA HÀNG HẢI

  1.  

Thuyền nghệ

Dây buộc tàu, Trang TB cứu sinh; ATLĐ…..

  1.  

Mô phỏng lái tàu

Buồng lái mô phỏng, máy tính, camera, máy chiếu…

  1.  

Phòng Máy tính

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

Máy lái tự động/ la bàn

Máy lái tàu, La bàn tàu

  1.  

Máy điện VTĐ3

Máy vô tuyến điện

  1.  

Máy điện VTĐ2

Máy vô tuyến điện

  1.  

Khí tượng HH

Các thiết bị Hàng hải

  1.  

Hải đồ 1

Hải đồ

  1.  

Hải đồ 2

Hải đồ

  1.  

Máy tính CCN 1

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

Máy lái tự động/La bàn

Máy lái tàu, La bàn tàu

  1.  

La bàn từ

La bàn từ

  1.  

Thiên văn HH

Các thiết bị Hàng hải

  1.  

Máy tính CN 2

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

Buồng lái Rada arpa

Máy lái, ra đa, các thiết bị buồng lái

  1.  

GMDSS

Các loại Máy điện VTĐ

 

KHOA NGOẠI NGỮ

  1.  

Luyện âm 1

Cabin cho từng máy tính

  1.  

Luyện âm 2

Cabin cho từng máy tính

 

KHOA MÁY TÀU BIỂN

  1.  

Kỹ thuật đo

Các thiết bị đo

  1.  

Tháo lắp đ/c Diesel

Động cơ đốt trong, các hệ thống phục vụ Hệ ĐL tàu thủy.

  1.  

Thủy lực

Các loại động cơ thủy lực

  1.  

Hệ thống Tự động

Các hệ thống tự động tàu thủy

  1.  

Máy Lạnh

Các thiết bị làm lạnh và các thiết bị phục vụ…

  1.  

Máy Phụ

Các thiết bị phục vụ các hệ thống tàu thủy…

  1.  

Sửa chữa 1

Các thiết bị phục vụ các hệ thống tàu thủy…

  1.  

Sửa chữa 2

Các thiết bị phục vụ các hệ thống tàu thủy…

  1.  

Hệ động lực tàu thủy

Động cơ Diesel và các thiết bị phục vụ..

  1.  

Nồi hơi

Nồi hơi, tua bin tàu thủy

  1.  

Máy sống

Động cơ Diesel và các thiết bị phục vụ..

  1.  

Xưởng

Các máy thiết bị phục vụ sửa chữa

  1.  

Động lực

Động cơ Diesel và các thiết bị phục vụ..

  1.  

Mô phỏng động lực

Mô phỏng buồng máy

  1.  

Mô phỏng Nồi hơi

Nồi hơi TT, và các thiết bị phục vụ

 

KHOA ĐIỆN-ĐIỆN TỬ

  1.  

Điều khiển quy trình Cnghệ

Các thiết bị phục vụ thực hành

  1.  

Kỹ thuật điện tử

Thiết bị truyền số liệu, Thông tin di động, HT thông tin số.

  1.  

Máy điện cơ sở TĐĐ

Các loại Máy điện, các thiết bị đo, các bộ tải biến trở 3 pha, 1 phà, nguồn cấp logo 220-24VDC….

  1.  

Máy điện – Khí cụ điện

Tổ hợp máy phát, động cơ điện, các loại thiết bị đo

  1.  

Thí nghiệm KT điện tử

Các thiết bị điện..

  1.  

Mô hình hóa và mô phỏng

Máy thiết bị, Máy tính

  1.  

Lập trình ĐK hệ thống

Máy tính

  1.  

Hệ thống tự động hóa

Máy KT sensor, biến tần công nghiệp, KT đo,Điều khiển ro bốt.

  1.  

Mô phỏng bảng điện chính

Mô phỏng bảng điện chính, trạm phát

  1.  

Mô phỏng khởi động điện

Tuabin lai máy phát, động cơ Diesel lai máy phát…

  1.  

Mô phỏng hệ thống điện

Các bảng khởi động sao tam giác, bảng đảo chiều, biến tần các loại đồng hồ đo.

  1.  

Bảo vệ hệ thống

Phòng mới

  1.  

Đo lường kỹ thuật điện

Thiết bị Đo lường điện, Lý thuyết mạch1, Lý thuyết mạch điện,

 

KHOA ĐÓNG TÀU

  1.  

Tự động hoá thiết kế tàu

Máy tính

  1.  

Bể thử mô hình tàu

Bể thử mô hình tàu, các thiết bị phục vụ thiết kế tàu.

 

VIỆN CƠ KHÍ

  1.  

 Công nghệ vật liệu

Máy CMC, Máy kiểm tra mối hàn bằng siêu âm..

  1.  

CAD-CAM

Máy kiểm tra độ dai và va đập..

  1.  

Vật liệu kỹ thuật

Lò nung…

  1.  

Nguyên lý chi tiết máy

Máy CMC, máy tính…

  1.  

Kỹ thuật cơ khí

Máy kiểm tra độ dai và va đập..

  1.  

Máy nâng chuyển

Máy trục, Máy nâng tự hành, các máy móc phục vụ..

  1.  

Kỹ thuật ô tô

Ô tô,  Đ/C đốt trong, các thiết bị, phụ tùng otô…

  1.  

Kỹ thuật nhiệt lạnh

Bơm quạt gió máy nén, TB trao đổi nhiệt, Nồi hơi

 

KHOA CÔNG TRÌNH

  1.  

Thuỷ văn công trình

Các máy Thủy lực, các thyiết bị phục vụ

  1.  

Trắc địa công trình

Máy móc, thiết bị phục vụ trắc địa

  1.  

Vật liệu xây dựng

Máy móc phục vụ xây dựng,

  1.  

KT Cầu đường

Máy , thiết bị phụ vụ thiết kế thi công cầu đường…

  1.  

Cơ học đất

Máy , thiết bị phụ vụ thiết kế thi công cầu đường…

  1.  

Thiết bị hiện trường

 

  1.  

Phòng Máy tính

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

Phòng Máy tính

Máy tính và thiết bị mạng

 

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

  1.  

TH tin học đại cương 01

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

TH tin học đại cương 02

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

TH máy tính số 01

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

TH máy tính số 02

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

TH máy tính số 03

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

Thực hành mạng số 01

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

Thực hành mạng số 02

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

TH tin đại cương số 03

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

TH tin đại cương số 04

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

Máy tính số 1

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

Máy tính số 2

Máy tính và thiết bị mạng

 

KHOA QUẢN TRỊ - KINH DOANH

  1.  

Phòng Mô phỏng

Máy tính và thiết bị mạng

  1.  

Phòng thực hành

Máy tính và thiết bị mạng

 

KHOA CƠ SỞ CƠ BẢN

 

  1.  

Phòng TN Vật Lý

Thiết bị thí nghiêm Vật lí 1, 2.

  1.  

Sức bền vật liệu

Máy kéo dãn, uốn, nén,….

 

VIỆN MÔI TRƯỜNG

 

  1.  

Hoá kỹ thuật

Thiết bị thí nghiệm

  1.  

Hoá chuyên đề

Thiết bị thí nghiệm

  1.  

Hoá kỹ thuật

Thiết bị thí nghiệm

  1.  

Nghiên cứu CNMT 2

Thiết bị Quan trắc môi trường

  1.  

Phân tích môi trường

Thiết bị thí nghiệm

  1.  

Chuẩn bị mẫu

 

  1.  

Nghiên cứu CNMT1

Thiết bị thí nghiệm

  1.  

Thiết bị đo sắc phổ

Thiết bị đo săc phổ

 

TRUNG TÂM CƠ KHÍ THỰC HÀNH

  1.  

Kỹ thuật hàn

Các loại Máy hàn..

  1.  

Kỹ thuật tiện

Các loại máy tiện..(CMC)

  1.  

Kỹ thuật nguội

Các lồ rèn

 

TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN THUYỀN VIÊN

  1.  

Khu ATCB

Các thiết bị cứu sinh, cứu hỏa,….

 

TRUNG TÂM THỂ THAO HÀNG HẢI

  1.  

Sân bãi thể thao

Thiết bị thể thao

  1.  

TÀU SAO BIỂN

 

4.1.3. Thống kê phòng học

TT

Loại phòng

Số lượng

1.

Hội trường, phòng học lớn trên 200 chỗ

1

2.

Phòng học từ 100 - 200 chỗ

10

3.

Phòng học từ 50 - 100 chỗ

171

4.

Số phòng học dưới 50 chỗ

58

5.

Số phòng học đa phương tiện

5

 

4.1.4. Thống kê về học liệu (giáo trình, học liệu, tài liệu, sách tham khảo…sách, tạp chí, kể cả e-book, cơ sở dữ liệu điện tử) trong thư viện

TT

Khối ngành đào tạo/Nhóm ngành

Số lượng

1.

Khối ngành III

7020

3.

Khối ngành V

17530

4.

Khối ngành VII

7895

 

4.2. Danh sách giảng viên cơ hữu

 

Khối ngành/ ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS/

TSKH

ThS

ĐH

Khối ngành III

 

 

 

 

 

 

Ngành Kinh doanh quốc tế

         

 

Nguyễn Thị Lê Hằng

     

x

 

 

Nguyễn Thị Kim Loan

     

x

 

 

Phạm Thế Hưng

     

x

 

 

Trương Thị Như Hà

     

x

 

 

Trần Ngọc Hưng

     

x

 

 

Vũ Thanh Trung

     

x

 

 

Bùi Hải Đăng

     

x

 

 

Hàn Huyền Hương

     

x

 

 

Đoàn Thị Phương Thảo

       

x

 

Bùi Thị Thùy Linh

     

x

 

 

Quản Thị Thùy Dương

     

x

 

 

Đoàn Trọng Hiếu

     

x

 

 

Bùi Thị Thanh Nga

   

x

   

 

Đỗ Việt Thanh

     

x

 

 

Lê Thị Quỳnh Hương

     

x

 

 

Trần Hải Việt

     

x

 

 

Nguyễn Thị Thu Hương

     

x

 

 

Nguyễn Quỳnh Trang

     

x

 

 

Lương Thị Kim Oanh

     

x

 

 

Đoàn Thị Thu Hằng

     

x

 

 

Nguyễn Trà My

       

x

 

Phan Thị Minh Châu

       

x

 

Lê Thanh Phương

   

x

   

 

Nguyễn Thị Thúy Hồng

   

x

   

 

Phạm Thị Thu Hằng

   

x

   

 

Nguyễn Thị Liên

   

x

   

 

Nguyễn Hữu Hùng

   

x

   

 

Trần Tiến Anh

   

x

   

 

Hà Xuân Chuẩn

 

x

     

 

Trần Sinh Biên

 

x

     

 

Nguyễn Văn Sơn

 

x

     

 

Đỗ Thị Mai Thơm

 

x

     

 

Nguyễn Hồng Vân

 

x

     

 

Dương Văn Bạo

 

x

     

 

Ngành Luật

         

 

Nguyễn Thành Lê

   

x

   

 

Lương Thị Kim Dung

     

x

 

 

Phạm Thanh Tân

       

x

 

Trần Gia Ninh

     

x

 

 

Bùi Hưng Nguyên

     

x

 

 

Hoàng Thị Ngọc Quỳnh

     

x

 

 

Trịnh Thị Thu Thảo

     

x

 

 

Hoàng Thị Hồng Hạnh

     

x

 

 

Nguyễn Đình Thúy Hường

     

x

 

 

Nguyễn Lê Kim Phúc

       

x

 

Phùng Mạnh Trung

     

x

 

 

Đoàn Thị Thu Hà

     

x

 

 

Ngành Quản trị kinh doanh

         

 

Phạm Thị Thúy

     

x

 

 

Phạm Văn Tân

   

x

   

 

Trần Thị Huyên

       

x

 

Đinh Thị Thu Ngân

     

x

 

 

Mai Khắc Thành

   

x

   

 

Nguyễn Thị Quỳnh Nga

     

x

 

 

Hồ Mạnh Tuyến

     

x

 

 

Hoàng Thị Thúy Phương

     

x

 

 

Nguyễn Thị Phương Mai

     

x

 

 

Đỗ Thị Bích Ngọc

     

x

 

 

Phạm Thị Thùy Vân

     

x

 

 

Nguyễn Thu Quỳnh

       

x

 

Nguyễn Đức Tâm

       

x

 

Lê Hồng Nhung

       

x

 

Vũ Thị Như Quỳnh

     

x

 

 

Phạm Thu Trang

     

x

 

 

Đoàn Thu Hương

       

x

 

Đỗ Mạnh Toàn

     

x

 

 

Đỗ Cẩm Nhung

     

x

 

 

Hoàng Thị Hồng Lan

     

x

 

 

Phạm Xuân Dương

 

x

     

 

Lê Quốc Tiến

 

x

     

 

Đào Minh Quân

 

x

     

 

Nguyễn Kim Phương

 

x

     

 

Trần Hồng Hà

 

x

     

 

Nguyễn Công Vịnh

 

x

     

 

Trần Khánh Toàn

   

x

   

 

Trần Đức Phú

   

x

   

 

Lê Thị Hương Giang

   

x

   

 

Bùi Quốc Bình

   

x

   

 

Phạm Văn Sỹ

   

x

   

 

Nguyễn Phan Anh

   

x

   

 

Trần Ngọc An

   

x

   

 

Nguyễn Đình Thật

   

x

   

 

Phạm Thị Yến

   

x

   

 

Tổng của khối ngành

0

12

19

40

10

 

Khối ngành V

         

 

Ngành Công nghệ thông tin

         

 

Nguyễn Vương Thịnh

     

x

 

 

Nguyễn Thị Mai Hạnh

     

x

 

 

Nguyễn Hữu Dĩnh

     

x

 

 

Trần Đình Vương

     

x

 

 

Lê Quyết Tiến

     

x

 

 

Bùi Đình Vũ

     

x

 

 

Nguyễn Văn Thủy

     

x

 

 

Nguyễn Hạnh Phúc

     

x

 

 

Phạm Tuấn Đạt

     

x

 

 

Ngô Quốc Vinh

     

x

 

 

Phạm Trung Minh

     

x

 

 

Trịnh Thị Ngọc Hương

     

x

 

 

Nguyễn Kim Anh

     

x

 

 

Võ Văn Thưởng

     

x

 

 

Cao Đức Hạnh

     

x

 

 

Nguyễn Thế Cường

     

x

 

 

Phạm Đức Toàn

     

x

 

 

Đặng Hoàng Anh

     

x

 

 

Nguyễn Thị Như

     

x

 

 

Nguyễn Hữu Tuân

   

x

   

 

Nguyễn Cảnh Toàn

   

x

   

 

Lương Duy Đông

     

x

 

 

Nguyễn Thị Nha Trang

     

x

 

 

Huỳnh Ngọc Oánh

     

x

 

 

Nguyễn Bích Ngọc

     

x

 

 

Vương Thu Giang

     

x

 

 

Bùi Thanh Hải

     

x

 

 

Nguyễn Thị Thanh Bình

     

x

 

 

Nguyễn Thị Hường

     

x

 

 

Hoàng Thị Lịch

     

x

 

 

Vũ Phương Thảo

     

x

 

 

Phan Thị Bích Ngọc

     

x

 

 

Phạm Thị Phương Mai

     

x

 

 

Trương Thế Hinh

     

x

 

 

Trần Văn Lâm

     

x

 

 

Phạm Việt Hùng

     

x

 

 

Hồ Thị Thu Lan

     

x

 

 

Trương Thị Minh Hằng

     

x

 

 

Trần Thị Hương

   

x

   

 

Nguyễn Trung Đức

   

x

   

 

Nguyễn Duy Trường Giang

   

x

   

 

Nguyễn Trọng Đức

   

x

   

 

Hồ Thị Hương Thơm

   

x

   

 

Trần Đăng Hoan

   

x

   

 

Nguyễn Xuân Thịnh

     

x

 

 

Nguyễn Thị Hồng Hạnh

     

x

 

 

Phạm Thị Ngà

     

x

 

 

Phạm Văn Khôi

     

x

 

 

Thái Hoàng Yên

     

x

 

 

Nguyễn Đại Việt

     

x

 

 

Ngành Kỹ thuật cơ khí

         

 

Lê Văn Điểm

 

x

     

 

Đỗ Đức Lưu

 

x

     

 

Nguyễn Văn Thừa

       

x

 

Khiếu Hữu Triển

   

x

   

 

Phạm Văn Dũng

     

x

 

 

Nguyễn Minh Đức

     

x

 

 

Hoàng Kim Cường

     

x

 

 

Phạm Anh Đức

     

x

 

 

Nguyễn Hữu Dũng

     

x

 

 

Hoàng Văn Mười

     

x

 

 

Đỗ Minh Phong

     

x

 

 

Trần Anh Dũng

 

x

     

 

Đinh Anh Tuấn

 

x

     

 

Lê Văn Học

 

x

     

 

Trần Thị Phương Thảo

     

x

 

 

Hứa Xuân Long

     

x

 

 

Đỗ Văn A

     

x

 

 

Nguyễn Tất Dũng

     

x

 

 

Tống Lâm Tùng

     

x

 

 

Lê Văn Tâm

     

x

 

 

Trương Thanh Bình

     

x

 

 

Phan Đăng Đào

     

x

 

 

Nguyễn Hữu Quyền

     

x

 

 

Đoàn Hữu Khánh

     

x

 

 

Trương Công Mỹ

     

x

 

 

Phạm Đức

     

x

 

 

Nguyễn Thị Xuân Hương

     

x

 

 

Bùi Thị Diệu Thúy

     

x

 

 

Lê Thị Minh Phương

     

x

 

 

Hoàng Quốc Đông

     

x

 

 

Lê Văn Cương

     

x

 

 

Trần Thị Thanh Vân

     

x

 

 

Nguyễn Mạnh Chiều

     

x

 

 

Nguyễn Đức Bình

     

x

 

 

Nguyễn Tùng Lân

     

x

 

 

Nguyễn Khắc Khiêm

   

x

   

 

Vương Đức Phúc

   

x

   

 

Phạm Văn Phước

   

x

   

 

Hoàng Mạnh Cường

   

x

   

 

Vũ Văn Duy

   

x

   

 

Hoàng Văn Nam

   

x

   

 

Nguyễn Lan Hương

   

x

   

 

Lưu Quang Khanh

   

x

   

 

Nguyễn Dương Nam

   

x

   

 

Ngành Kỹ thuật công trình biển

         

 

Đào Văn Tuấn

 

x

     

 

Nguyễn Quang Huy

       

x

 

Trần Thị Chang

       

x

 

Đặng Văn Hải

       

x

 

Lê Sỹ Xinh

     

x

 

 

Đoàn Thế Mạnh

     

x

 

 

Lê Thị Lệ

     

x

 

 

Vũ Thị Chi

     

x

 

 

Phạm Quốc Hoàn

     

x

 

 

Đỗ Thị Minh Trang

     

x

 

 

Nguyễn Trọng Khôi

     

x

 

 

Phạm Văn Trung

   

x

   

 

Nguyễn Hoàng

   

x

   

 

Nguyễn Thị Diễm Chi

   

x

   

 

Ngành Kỹ thuật xây dựng

         

 

Ngô Việt Anh

       

x

 

Trần Văn Bôn

       

x

 

Nguyễn Văn Minh

     

x

 

 

Lê Thị Mai

     

x

 

 

Đỗ Thị Lam

     

x

 

 

Nguyễn Thị Hồng

     

x

 

 

Nguyễn Xuân Lộc

     

x

 

 

Lê Văn Cường

     

x

 

 

Nguyễn Thiện Thành

     

x

 

 

Nguyễn Gia Khánh

     

x

 

 

Nguyễn Văn Minh

     

x

 

 

Nguyễn Tiến Thành

     

x

 

 

Phạm Thị Hải Yến

     

x

 

 

Vũ Thị Khánh Chi

     

x

 

 

Đỗ Quang Thành

     

x

 

 

Đoàn Thị Hồng Nhung

     

x

 

 

Phạm Ngọc Vương

     

x

 

 

Trần Long Giang

   

x

   

 

Nguyễn Hải Yến

     

x

 

 

Nguyễn Trọng Khuê

     

x

 

 

Đỗ Hồng Quân

     

x

 

 

Ngành Kỹ thuật điện tử viễn thông

         

 

Đỗ Thị Chang

       

x

 

Nguyễn Ngọc Đức

       

x

 

Nguyễn Phương Lâm

     

x

 

 

Ngô Xuân Hường

     

x

 

 

Nguyễn Ngọc Sơn

     

x

 

 

Bùi Đình Thịnh

     

x

 

 

Vũ Văn Rực

     

x

 

 

Nguyễn Thanh Vân

     

x

 

 

Nguyễn Thanh Vân

     

x

 

 

Phạm Trọng Tài

     

x

 

 

Phạm Việt Dũng

     

x

 

 

Trần Đỗ Mát

     

x

 

 

Phạm Việt Hưng

   

x

   

 

Nguyễn Đình Thạch

   

x

   

 

Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

         

 

Vũ Ngọc Minh

     

x

 

 

Trần Tiến Lương

     

x

 

 

Phạm Thị Hồng Anh

     

x

 

 

Phạm Văn Toàn

     

x

 

 

Vũ Thị Thu

     

x

 

 

Nguyễn Đình Khiêm

     

x

 

 

Đặng Hồng Hải

   

x

   

 

Phạm Tâm Thành

   

x

   

 

Lê Văn Hạnh

   

x

   

 

Vũ Văn Tuyển

   

x

   

 

Trần Ngọc Tú

   

x

   

 

Lê Thanh Bình

   

x

   

 

Cao Đức Thiệp

   

x

   

 

Lưu Quang Hiệu

   

x

   

 

Trần Thế Nam

   

x

   

 

Nguyễn Tiến Dũng

   

x

   

 

Thẩm Bội Châu

   

x

   

 

Hoàng Văn Thủy

     

x

 

 

Phạm Ngọc Tuyền

     

x

 

 

Vũ Thị Phương Thảo

     

x

 

 

Lê Thị Thùy Dương

     

x

 

 

Vũ Tuấn Anh

     

x

 

 

Vũ Quyết Thắng

     

x

 

 

Vũ Thị Tiết Hạnh

     

x

 

 

Nguyễn Hồng Mai

     

x

 

 

Phạm Thị Thanh

     

x

 

 

Đào Văn Lập

     

x

 

 

Trần Bảo Ngọc Hà

     

x

 

 

Hoàng Đức Tuấn

     

x

 

 

Nguyễn Văn Hân

     

x

 

 

Nguyễn Gia Thắng

     

x

 

 

Đoàn Văn Tuyền

     

x

 

 

Đỗ Quang Quận

     

x

 

 

Phạm Văn Thuần

 

x

     

 

Phạm Kỳ Quang

 

x

     

 

Nguyễn Chí Công

     

x

 

 

Phạm Ngọc Ánh

     

x

 

 

Nguyễn Văn Hoàn

     

x

 

 

Nguyễn Thị Thu Lê

     

x

 

 

Lê Thị Nhung

     

x

 

 

Đặng Văn Trường

     

x

 

 

Nguyễn Văn Hải

     

x

 

 

Trần Văn Địch

     

x

 

 

Lưu Thành Công

     

x

 

 

Nguyễn Thanh Phong

     

x

 

 

Ngành Kỹ thuật môi trường

         

 

Nguyễn Thị Thùy Linh

       

x

 

Nguyễn Thị Nương

       

x

 

Nguyễn Thị Thu

       

x

 

Nguyễn Đức Hậu

       

x

 

Nguyễn Tất Vinh

       

x

 

Nguyễn Văn Hành

       

x

 

Dương Mạnh Cường

       

x

 

Hoàng Đình Sang

       

x

 

Trần Anh Tuấn

     

x

 

 

Nguyễn Thị Minh Nguyệt

     

x

 

 

Phạm Thị Hoa

     

x

 

 

Nguyễn Thị Hồng Vân

     

x

 

 

Trương Thị Hạnh

     

x

 

 

Bùi Đình Hoàn

     

x

 

 

Trần Hữu Long

     

x

 

 

Đinh Thị Thúy Hằng

     

x

 

 

Nguyễn Hoàng Yến

     

x

 

 

Bùi Thị Thanh Loan

     

x

 

 

Nguyễn Thị Thư

     

x

 

 

Nguyễn Thị Như Ngọc

     

x

 

 

Phạm Thị Dương

   

x

   

 

Phạm Tiến Dũng

   

x

   

 

Vũ Minh Trọng

   

x

   

 

Võ Hoàng Tùng

   

x

   

 

Nguyễn Xuân Sang

   

x

   

 

Ngành Kỹ thuật tàu thủy

         

 

Đỗ Quang Khải

 

x

     

 

Nguyễn Mạnh Thường

 

x

     

 

Đào Ngọc Biên

 

x

     

 

Lê Anh Tuấn

 

x

     

 

Bùi Thanh Danh

       

x

 

Phạm Văn Duyền

       

x

 

Lê Trí Hiếu

       

x

 

Nguyễn Thị Tâm

       

x

 

Cù Huy Chính

     

x

 

 

Nguyễn Văn Võ

     

x

 

 

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

     

x

 

 

Phạm Thị Thanh Hải

     

x

 

 

Hoàng Trung Thực

     

x

 

 

Vũ Minh Quân

     

x

 

 

Bùi Thị Ngọc Mai

     

x

 

 

Nguyễn Mạnh Chiến

     

x

 

 

Nguyễn Thị Hải Hà

     

x

 

 

Vũ Tuấn Anh

     

x

 

 

Nguyễn Minh Vũ

     

x

 

 

Nguyễn Thị Hà Phương

     

x

 

 

Hoàng Thị Mai Linh

     

x

 

 

Hoàng Văn Thủy

     

x

 

 

Nguyễn Anh Việt

     

x

 

 

Phạm Quốc Việt

     

x

 

 

Nguyễn Ngọc Hoàng

     

x

 

 

Hoàng Đức Tuấn

     

x

 

 

Đỗ Thị Hiền

     

x

 

 

Bùi Thị Hằng

     

x

 

 

Lê Đình Dũng

     

x

 

 

Phạm Văn Việt

     

x

 

 

Trương Tiến Phát

     

x

 

 

Lê Thị Minh Phương

     

x

 

 

Nguyễn Anh Xuân

     

x

 

 

Vũ Minh Ngọc

     

x

 

 

Nguyễn Văn Thương

     

x

 

 

Phạm Huy Tùng

     

x

 

 

Phan Văn Dương

     

x

 

 

Mai Tuyết Lê

     

x

 

 

Cao Ngọc Vi

     

x

 

 

Vũ Thị Thu Trang

     

x

 

 

Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

         

 

Đoàn Như Sơn

       

x

 

Nguyễn Quyết Thành

     

x

 

 

Phạm Thị Ly

     

x

 

 

Nguyễn Văn Duy

     

x

 

 

Vũ Văn Tập

     

x

 

 

Nhữ Anh Dũng

     

x

 

 

Trương Minh Hải

     

x

 

 

Từ Mạnh Chiến

     

x

 

 

Đậu Văn Sơn

     

x

 

 

Lê Đăng Khánh

   

x

   

 

Võ Đình Phi

     

x

 

 

Tổng của khối ngành

0

12

41

190

21

 

Khối ngành VII

         

 

Ngành Khoa học Hàng hải

         

 

Nguyễn Huy Hào

 

x

     

 

Phạm Hữu Tân

 

x

     

 

Trương Văn Đạo

 

x

     

 

Nguyễn Anh Tuấn

       

x

 

Nguyễn Hữu Thư

       

x

 

Vũ Anh Tuấn

     

x

 

 

Nguyễn Thanh Tùng

     

x

 

 

Nguyễn Văn Tiến

     

x

 

 

Nguyễn Xuân Long

     

x

 

 

Mai Xuân Hương

     

x

 

 

Ngô Như Tại

     

x

 

 

Nguyễn Thanh Diệu

     

x

 

 

Đặng Đình Chiến

     

x

 

 

Nguyễn Trung Chính

     

x

 

 

Bùi Đăng Khoa

     

x

 

 

Phạm Quang Thủy

     

x

 

 

Phạm Tất Tiệp

     

x

 

 

Bùi Thanh Huân

     

x

 

 

Đào Quang Dân

     

x

 

 

Lã Văn Hải

     

x

 

 

Lê Quốc An

     

x

 

 

Nguyễn Đình Hải

     

x

 

 

Lê Thành Đạt

     

x

 

 

Phạm Trung Đức

     

x

 

 

Nguyễn Văn Thịnh

     

x

 

 

Nguyễn Văn Sướng

   

x

   

 

Nguyễn Thái Dương

   

x

   

 

Đinh Gia Huy

   

x

   

 

Hà Nam Ninh

   

x

   

 

Nguyễn Mạnh Cường

   

x

   

 

Nguyễn Trí Minh

   

x

   

 

Đỗ Ngọc Toàn

   

x

   

 

Ngô Ngọc Lân

   

x

   

 

Nguyễn Viết Thành

 

x

     

 

Ngành Kinh tế vận tải

         

 

Đặng Công Xưởng

 

x

     

 

Vũ Trụ Phi

 

x

     

 

Nguyễn Thị Hằng

       

x

 

Trần Thanh Bình

       

x

 

Phạm Thị Hằng Nga

       

x

 

Phan Minh Tiến

       

x

 

Nguyễn Thị Thu Huyền

       

x

 

Nguyễn Tuấn Anh

     

x

 

 

Bùi Xuân Trường

     

x

 

 

Nguyễn Tuấn Anh

     

x

 

 

Hoàng Thị Phương Lan

     

x

 

 

Lê Trang Nhung

     

x

 

 

Nguyễn Thị Thu Hà

     

x

 

 

Lương Nhật Hải

     

x

 

 

Phạm Ngọc Thanh

     

x

 

 

Đỗ Thanh Tùng

     

x

 

 

Vũ Lê Ninh

     

x

 

 

Bùi Thanh Tùng

     

x

 

 

Đặng Đình Tuấn

     

x

 

 

Phạm Thị Thu Hằng

   

x

   

 

Nguyễn Thị Liên

   

x

   

 

Phạm Thị Yến

   

x

   

 

Trần Văn Lượng

 

x

     

 

Nguyễn Cảnh Lam

   

x

   

 

Nguyễn Thanh Sơn

   

x

   

 

Nguyễn Thanh Sơn

   

x

   

 

Phạm Vũ Tuấn

     

x

 

 

Nguyễn Bá Thắng

     

x

 

 

Đỗ Công Hoan

     

x

 

 

Vũ Đăng Thái

     

x

 

 

Quách Thanh Chung

     

x

 

 

Hoàng Xuân Bằng

     

x

 

 

Phạm Văn Luân

     

x

 

 

Nguyễn Thành Trung

     

x

 

 

Nguyễn Minh Đức

     

x

 

 

Mai Thế Trọng

     

x

 

 

Phạm Văn Linh

     

x

 

 

Cao Văn Bính

     

x

 

 

Nguyễn Văn Ba

     

x

 

 

Vũ Đức Năng

     

x

 

 

Vũ Anh Tuấn

     

x

 

 

Nguyễn Chung Thật

     

x

 

 

Vũ Đức Anh

     

x

 

 

Bùi Quốc Tú

     

x

 

 

Nguyễn Đức Hạnh

     

x

 

 

Nguyễn Doãn Hoài

     

x

 

 

Nguyễn Văn Quảng

     

x

 

 

Phạm Gia Tuyết

     

x

 

 

Trịnh Xuân Tùng

     

x

 

 

Nguyễn Minh Đức

     

x

 

 

Trần Quốc Chuẩn

     

x

 

 

Đặng Quang Việt

     

x

 

 

Trần An Dương

     

x

 

 

Mai Minh Mạnh

     

x

 

 

Lê Thị Hiền Thảo

     

x

 

 

Lê Thị Hồng Loan

     

x

 

 

Phùng Thị Mai Trang

     

x

 

 

Lưu Thị Quỳnh Hương

     

x

 

 

Đỗ Thị Anh Thư

     

x

 

 

Ngô Thị Nhàn

     

x

 

 

Ngành Ngôn ngữ Anh

         

 

Phạm Thị Minh Trang

       

x

 

Phạm Thị Quỳnh Trâm

       

x

 

Phạm Thị Ngọc Thanh

       

x

 

Đào Thanh Hương

     

x

 

 

Nguyễn Thị Thảo

     

x

 

 

Nguyễn Thị Huyền Trang

     

x

 

 

Nguyễn Thị Phượng

     

x

 

 

Nguyễn Phương Hạnh

     

x

 

 

Vũ Minh Hoa

     

x

 

 

Phạm Thùy Linh

     

x

 

 

Bùi Thị Thúy Nga

     

x

 

 

Hoàng Thị Ngọc Diệp

     

x

 

 

Đỗ Thị Phương Lan

     

x

 

 

Đoàn Văn Huân

     

x

 

 

Nguyễn Đình Quý

     

x

 

 

Lê Thùy Tâm

     

x

 

 

Đỗ Hữu Trường

     

x

 

 

Ngô Ngọc Trâm

     

x

 

 

Nguyễn Hoài Đức

     

x

 

 

Nguyễn Hồng Ánh

     

x

 

 

Vũ Thị Thúy

     

x

 

 

Phạm Văn Đôn

   

x

   

 

Hoàng Thị Thu Hà

   

x

   

 

Tổng của khối ngành

0

7

16

84

10

 

GV các môn chung

0

0

6

64

3

 

Tổng số giảng viên

0

31

76

314

41

 

 

 

4.3. Danh sách giảng viên thỉnh giảng

Trần Xuân Việt

 

x

 

 

 

 

Lê Quốc Vượng

 

x

 

 

 

 

Kỹ thuật tàu thủy

 

 

 

 

 

 

Lê Hồng Bang

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Hồng Phúc

 

x

 

 

 

 

Quản Trọng Hùng

 

 

x

 

 

 

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

 

 

 

 

 

Hoàng Xuân Bình

 

x

 

 

 

 

Lưu Kim Thành

 

x

 

 

 

 

Đỗ Khắc Tiệp

 

 

x

 

 

 

Hoàng Chí Cương

 

 

x

 

 

 

Kỹ thuật tàu thủy

 

 

 

 

 

 

Lê Hồng Bang

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Hồng Phúc

 

x

 

 

 

 

Quản Trọng Hùng

 

 

x

 

 

 

Phạm Đình Bá

 

 

x

 

 

 

Lê Viết Lượng

x

 

 

 

 

 

Kỹ thuật môi trường

 

 

 

 

 

 

Ngô Kim Định

 

x

 

 

 

 

Đặng Văn Tuấn

 

 

x

 

 

 

Vũ Văn Toàn

 

 

 

x

 

 

Lê Xuân Sinh

 

 

 

x

 

 

Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

 

Vũ Văn Huyền

 

 

x

 

 

 

La Kim Khanh

 

 

 

x

 

 

Tổng của khối ngành

1

13

9

6

 

 

Khối ngành VII

 

 

 

 

 

 

Khoa học Hàng hải

 

 

 

 

 

 

Đinh Xuân Mạnh

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Cảnh Sơn

 

x

 

 

 

 

Phan Văn Hưng

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Đại An

 

x

 

 

 

 

Nguyễn Kim Bảo

 

 

x

 

 

 

Nguyễn Trung Dũng

 

 

x

 

 

 

Hoàng Anh Dũng

 

 

x

 

 

 

Lương Công Nhớ

x

 

x

 

 

 

Nguyễn Trí Sơn

 

 

x

 

 

 

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

Đặng Lam Giang

 

 

 

x

 

 

Đinh Thị Thanh Bình

 

 

 

x

 

 

Phạm Thị Hoàng Điệp

 

 

 

x

 

 

Phạm Thị Huyền

 

 

 

x

 

 

Tổng của khối ngành

1

3

6

4

 

 

Tổng số giảng viên thỉnh giảng

2

13

11

14

0

0

Khối ngành/ Nhóm ngành

GS.TS/

GS.TSKH

PGS.TS/

PGS.TSKH

TS

ThS

ĐH

Khối ngành/ Nhóm ngành III

 

 

 

 

 

 

Kinh doanh quốc tế

 

 

 

 

 

 

Đỗ Đức Phú

 

 

 

x

 

 

Tạ Thị Thanh Hà

 

 

 

x

 

 

Quản trị kinh doanh

     

 

 

 

 

 

Nguyễn Thị Lan Hương

 

 

 

x

 

 

Tổng của khối ngành/nhóm ngành III

0

0

0

3

0

0

Khối ngành V

 

 

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Quang Huy

 

 

 

x

 

 

Phạm Thị Thùy Ni

 

 

 

x

 

 

Vũ Đức Tạ

 

 

 

x

 

 

Kỹ thuật công trình biển

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Ngọc

 

x

 

 

 

 

Phạm Văn Thứ

 

x

 

 

 

 

Kỹ thuật xây dựng

 

 

 

 

 

 

Vũ Văn Huyền

 

 

x

 

 

 

Kỹ thuật điện tử viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Tình hình việc làm (thống kê cho 2 khóa tốt nghiệp gần nhất)

 

- Thống kê tình hình việc làm của sinh viên tốt nghiệp 02 khóa gần nhất

+ Khóa tốt nghiệp năm 2017

Khối ngành/ nhóm ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH

Số SV/HS trúng tuyển nhập học ĐH

Số SV/HS tốt nghiệp ĐH

Số SV/HS tốt nghiệp có việc làm trong năm đầu tiên sau khi TN ĐH

Tỷ lệ %

Thu nhập bình quân/ tháng

Khối ngành III

595

799

498

213

42.8

 

Khối ngành V

1530

1204

851

528

62

 

Khối ngành VII

1075

964

787

367

46.6

 

Tổng:

3200

2967

2136

1108

51.9

 

+ Khóa tốt nghiệp năm 2018

 Khối ngành/ nhóm ngành

Chỉ tiêu tuyển sinh ĐH

Số SV/HS trúng tuyển nhập học ĐH

Số SV/HS tốt nghiệp ĐH

Số SV/HS tốt nghiệp có việc làm trong năm đầu tiên sau khi TN ĐH

Tỷ lệ %

Thu nhập bình quân/ tháng

Khối ngành III

720

898

642

373

58.1

 

Khối ngành V

1525

1440

825

497

60.24

 

Khối ngành VII

955

945

707

350

49.50

 

Tổng:

3200

3283

2174

1220

56.12

 

 

 6. Tài chính

  •  Tổng nguồn thu hợp pháp/năm của trường: 208.335.200.000đ
  •  Tổng chi phí đào tạo trung bình 1 sinh viên/năm của năm liền trước năm tuyển sinh: 14.598.500

 

 

Ngày           tháng 03  năm 2019

HIỆU TRƯỞNG

 

 

 

 

Tin liên quan