Năm 2018, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thực hiện phương thức xét tuyển dựa trên 03 năm THPT đối với các chuyên ngành sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Chỉ tiêu
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY, LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY |
|||
NHÓM KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
|||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00 A01 C01 D01 |
29 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
29 |
|
3. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
14 |
|
4. Điện tự động tàu thủy |
7520216D103 |
9 |
|
5. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
19 |
|
6. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
19 |
|
7. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
19 |
|
8. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
14 |
|
9. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
14 |
|
10. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
14 |
|
11. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
4 |
|
12. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
9 |
|
13. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
9 |
|
14. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
9 |
|
15. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
14 |
|
16. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
14 |
|
17. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
9 |
|
18. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
19 |
|
19. Kỹ thuật cầu đường |
7580205D113 |
9 |
|
20. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
9 |
|
21. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
4 |
|
22. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
4 |
|
23. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
19 |
|
24. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
14 |
|
25. Điện tự động công nghiệp CLC |
7520216H105 |
14 |
|
26. Công nghệ thông tin CLC |
7480201H114 |
14 |
|
27. Kiến trúc & nội thất (Vẽ mỹ thuật hệ số 2) Đăng ký thi vẽ mỹ thuật: từ 2/6 - 29/6/2018 |
7580201D127 |
H01, H02 H03, H04 |
14 |