Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT:
Tra cứu trúng tuyển tại: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen/
TRƯỜNG ĐH HÀNG HẢI VIỆT NAM HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
Số: 1359 /TB-ĐHHHVN |
Hải Phòng, ngày 15 tháng 9 năm 2021 |
|
THÔNG BÁO
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021
theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam thông báo điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo phương thức xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
Chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Tổ hợp Xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
NHÓM KỸ THUẬT & CÔNG NGHỆ (28 Chuyên ngành) |
|||
1. Điều khiển tàu biển |
7840106D101 |
A00, A01 |
21.50 |
2. Khai thác máy tàu biển |
7840106D102 |
18.00 |
|
3. Quản lý hàng hải |
7840106D129 |
24.00 |
|
4. Điện tử viễn thông |
7520207D104 |
23.00 |
|
5. Điện tự động giao thông vận tải |
7520216D103 |
18.00 |
|
6. Điện tự động công nghiệp |
7520216D105 |
23.75 |
|
7. Tự động hóa hệ thống điện |
7520216D121 |
22.40 |
|
8. Máy tàu thủy |
7520122D106 |
18.00 |
|
9. Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D107 |
14.00 |
|
10. Đóng tàu & công trình ngoài khơi |
7520122D108 |
14.00 |
|
11. Máy & tự động hóa xếp dỡ |
7520103D109 |
18.00 |
|
12. Kỹ thuật cơ khí |
7520103D116 |
23.00 |
|
13. Kỹ thuật cơ điện tử |
7520103D117 |
23.85 |
|
14. Kỹ thuật ô tô |
7520103D122 |
24.75 |
|
15. Kỹ thuật nhiệt lạnh |
7520103D123 |
22.25 |
|
16. Máy & tự động công nghiệp |
7520103D128 |
21.35 |
|
17. Xây dựng công trình thủy |
7580203D110 |
14.00 |
|
18. Kỹ thuật an toàn hàng hải |
7580203D111 |
17.00 |
|
19. Xây dựng dân dụng & công nghiệp |
7580201D112 |
16.00 |
|
20. Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng |
7580205D113 |
14.00 |
|
21. Kiến trúc & nội thất |
7580201D127 |
14.00 |
|
22. Quản lý công trình xây dựng |
7580201D130 |
19.50 |
|
23. Công nghệ thông tin |
7480201D114 |
25.15 |
|
24. Công nghệ phần mềm |
7480201D118 |
24.50 |
|
25. Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính |
7480201D119 |
23.75 |
|
26. Quản lý kỹ thuật công nghiệp |
7520103D131 |
18.00 |
|
27. Kỹ thuật môi trường |
7520320D115 |
A00, A01 |
20.00 |
28. Kỹ thuật công nghệ hóa học |
7520320D126 |
14.00 |
|
NHÓM NGOẠI NGỮ (02 Chuyên ngành) |
|||
29. Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2) |
7220201D124 |
D01, A01 D10, D14 |
34.75 |
30. Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2) |
7220201D125 |
34.25 |
|
NHÓM KINH TẾ & LUẬT (08 Chuyên ngành) |
|||
31. Kinh tế vận tải biển |
7840104D401 |
A00, A01 |
25.35 |
32. Kinh tế vận tải thủy |
7840104D410 |
24.25 |
|
33. Logistics & chuỗi cung ứng |
7840104D407 |
26.25 |
|
34. Kinh tế ngoại thương |
7340120D402 |
25.75 |
|
35. Quản trị kinh doanh |
7340101D403 |
25.00 |
|
36. Quản trị tài chính kế toán |
7340101D404 |
24.50 |
|
37. Quản trị tài chính ngân hàng |
7340101D411 |
24.40 |
|
38. Luật hàng hải |
7380101D120 |
23.65 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (04 Chuyên ngành) |
|||
39. Kinh tế vận tải biển (CLC) |
7840104H401 |
A00, A01 |
23.35 |
40. Kinh tế ngoại thương (CLC) |
7340120H402 |
24.35 |
|
41. Điện tự động công nghiệp (CLC) |
7520216H105 |
19.50 |
|
42. Công nghệ thông tin (CLC) |
7480201H114 |
22.75 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN (03 Chuyên ngành) |
|||
43. Quản lý kinh doanh & Marketing |
7340101A403 |
D15, A01 D07, D01 |
24.00 |
44. Kinh tế Hàng hải |
7840104A408 |
22.15 |
|
45. Kinh doanh quốc tế & Logistics |
7340120A409 |
24.85 |
|
NHÓM CHƯƠNG TRÌNH LỚP CHỌN (02 Chuyên ngành) |
|||
46. Điều khiển tàu biển (Chọn) |
7840106S101 |
A00, A01, C01, D01 |
14.00 |
47. Khai thác máy tàu biển (Chọn) |
7840106S102 |
14.00 |
Ghi chú: Tổ hợp môn xét tuyển: A00: Toán, Lý, Hóa; A01: Toán, Lý, Anh; C01: Toán, Văn, Lý; D01: Toán, Văn, Anh; D07: Toán, Hóa, Anh; D10: Toán, Địa, Anh; D14: Văn, Sử, Anh; D15: Văn, Địa, Anh. Thí sinh xét tuyển được hưởng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo.
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trên địa chỉ website: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen/
Thí sinh trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 cần lưu ý:
1. Đến Trường Đại học Hàng hải Việt Nam làm thủ tục xác nhận nhập học và nhập học theo thời gian hẹn trước để đảm bảo việc giãn cách phòng chống dịch Covid-19 (Thời gian hẹn có thể tra cứu trên website: http://xettuyen.vimaru.edu.vn/2021/ketquaxettuyen/).
2. Để xác nhận nhập học và nhập học, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT năm 2021 (bản có dấu đỏ do Sở GDĐT cấp, không chấp nhận bản photocopy).
3. Thí sinh không đến làm thủ tục trực tiếp, có thể làm thủ tục xác nhận nhập học qua đường bưu điện. Giấy chứng nhận kết quả thi THPT bản chính gửi về địa chỉ: Phòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng, Điện thoại: 0225.3735138 / 3729690. Khi Nhà trường nhận được sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển lại cho thí sinh theo đường bưu điện.
4. Đến 17h00 ngày 26/9/2021, nếu thí sinh không gửi hồ sơ xác nhận nhập học, coi như thí sinh không có nguyện vọng trúng tuyển theo phương thức này. Nhà trường sẽ không gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh.
5. Sau khi nhận được Giấy báo trúng tuyển, thí sinh thực hiện nộp học phí và các khoản thu khi nhập học trực tiếp hoặc chuyển khoản theo hướng dẫn của Nhà trường.
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam trân trọng thông báo./.
Nơi nhận: - Bộ GDĐT (để b/c); - ĐU, HĐT, BGH; - Website trường; - Lưu: VT, ĐT. |
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH (Đã ký)
PGS.TS. Phạm Xuân Dương |