[2020] Thông báo kết quả xét tuyển thẳng Tuyển thẳng kết hợp

THÔNG BÁO KẾT QUẢ XÉT TUYỂN THẲNG KẾT HỢP NĂM 2020

 

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Hàng hải Việt Nam đã tiến hành họp và xét duyệt các hồ sơ xét tuyển thẳng kết hợp của thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng kết hợp vào hệ Đại học chính quy của trường ĐH Hàng hải Việt Nam năm 2020 kết quả như sau: 

 

TT

Họ và tên

Ngày sinh

Số CMND/Căn cước

Chuyên ngành trúng tuyển

1

Trần Thị Thúy An

29/10/2002

031302004240

Tiếng Anh thương mại

2

Đồng Vân Anh

20/01/2002

031302004395

Kinh tế ngoại thương

3

Hoàng Nguyệt Anh

14/05/2002

031302003539

Kinh doanh quốc tế và logistics

4

Kiều Thị Phương Anh

05/05/2002

031302002675

Tiếng Anh thương mại

5

Lê Nguyễn Thủy Anh

15/12/2002

031302003003

Logistics và chuỗi cung ứng

6

Nguyễn Bùi Kiều Anh

07/06/2002

031302004438

Kinh tế ngoại thương (CLC)

7

Phạm Quốc Anh

18/10/2002

031202002599

Quản lý kinh doanh và Marketing

8

Phạm Thị Vân Anh

23/01/2002

031302002117

Quản lý kinh doanh và Marketing

9

Tăng Thùy Anh

19/10/2000

031300002167

Ngôn ngữ Anh

10

Tô Việt Anh

08/11/2002

031202002567

Logistics và chuỗi cung ứng

11

Trần Thị Lan Anh

07/11/2002

031302002951

Logistics và chuỗi cung ứng

12

Trần Thị Phương Anh

24/07/2002

031302005544

Tiếng Anh thương mại

13

Trịnh Trần Việt Anh

19/02/2002

035202001494

Công nghệ thông tin

14

Vũ Thị Ngọc Quỳnh Anh

05/12/2002

031302002010

Quản trị tài chính kế toán

15

Vũ Thị Phương Anh

11/04/2002

031302007663

Quản lý kinh doanh và Marketing

16

Lê Quỳnh Ánh

08/12/2002

031302005683

Logistics và chuỗi cung ứng

17

Nguyễn Ngọc Ánh

23/04/2002

031302003015

Ngôn ngữ Anh

18

Tăng Hải Bình

23/08/2002

031302001394

Quản trị tài chính kế toán

19

Bùi Huyền Chi

22/07/2002

031302000131

Kinh doanh quốc tế và logistics

20

Bùi Thị Mai Chi

22/07/2002

031302003786

Kinh doanh quốc tế và logistics

21

Nguyễn Thị Khánh Chi

04/10/2002

031302002791

Tiếng Anh thương mại

22

Vũ Thị Mai Chi

09/10/2002

031302001916

Tiếng Anh thương mại

23

Phạm Mai Chinh

22/01/2002

031302006487

Tiếng Anh thương mại

24

Vũ Thị Kim Cúc

14/01/2001

031301000938

Quản trị tài chính kế toán

25

Nguyễn Thị Anh Đào

21/03/2002

031302005914

Quản trị tài chính kế toán

26

Bùi Quốc Đạt

26/08/2002

031202002432

Kinh tế vận tải biển (CLC)

27

Nguyễn Tiến Đạt

01/05/2002

031202009254

Kinh doanh quốc tế và logistics

28

Phạm Vũ Đạt

25/06/2002

031202006282

Kinh tế ngoại thương (CLC)

29

Thân Đức Đạt

08/10/2002

031202008246

Logistics và chuỗi cung ứng

30

Đào Thị Thùy Dung

06/06/2002

031302001914

Kinh tế ngoại thương (CLC)

31

Lưu Kim Dương

24/09/2002

031202002184

Kinh tế ngoại thương

32

Đỗ Hương Giang

02/07/2002

031302003500

Kinh doanh quốc tế và logistics

33

Hoàng Nguyễn Trường Giang

26/10/2002

031202000211

Tiếng Anh thương mại

34

Nguyễn Hương Giang

31/05/2002

031302007189

Quản lý kinh doanh và Marketing

35

Hồ Ngọc Hải

26/03/2002

031202000697

Công nghệ thông tin

36

Lưu Tuấn Hải

28/10/2002

031202002203

Ngôn ngữ Anh

37

Bùi Thanh Hằng

24/06/2000

031300004216

Ngôn ngữ Anh

38

Đỗ Thúy Hằng

26/04/2002

031302006900

Ngôn ngữ Anh

39

Nguyễn Tuấn Hiệp

06/07/2002

031202006085

Logistics và chuỗi cung ứng

40

Hoàng Thị Hòa

18/04/2002

031302003949

Logistics và chuỗi cung ứng

41

Phan Việt Hoàn

05/09/2002

031202002849

Kinh tế ngoại thương

42

Lê Khắc Việt Hoàng

22/10/2002

031202005463

Tiếng Anh thương mại

43

Nguyễn Huy Hoàng

17/04/2002

031202003478

Đóng tàu và công trình ngoài khơi

44

Trần Việt Hoàng

21/01/2002

031202002571

Logistics và chuỗi cung ứng

45

Trần Việt Hồng

20/10/2002

031202003276

Tiếng Anh thương mại

46

Phạm Ngô Nhật Hùng

07/01/2002

031202003636

Kinh tế ngoại thương

47

Vũ Phi Hùng

20/02/2002

031202002799

Quản lý hàng hải

48

Nguyễn Lê Quỳnh Hương

18/11/2002

031302002111

Kinh tế ngoại thương

49

Nguyễn Thị Hường

16/07/2002

031302004787

Quản trị tài chính kế toán

50

Cao Tiến Huy

28/06/2002

031202006373

Ngôn ngữ Anh

51

Phạm Nhật Huy

12/09/2001

031201002468

Logistics và chuỗi cung ứng

52

Trần Minh Huy

03/05/2002

031202003687

Logistics và chuỗi cung ứng

53

Vũ Trần Khánh Huyền

28/11/2002

231302000072

Kinh tế ngoại thương

54

Đào Nam Khánh

04/01/2002

031202001291

Ngôn ngữ Anh

55

Nguyễn Đình Hoàng Khôi

30/12/2002

031202001424

Kinh tế ngoại thương

56

Phạm Thị Lan

11/10/2002

031302008575

Logistics và chuỗi cung ứng

57

Hồ Khánh Linh

11/02/2002

031302006063

Kinh doanh quốc tế và logistics

58

Nguyễn Khánh Linh

28/05/2002

031302002690

Kinh tế ngoại thương

59

Nguyễn Mạnh Linh

08/07/2002

031202003662

Tiếng Anh thương mại

60

Trương Thị Thùy Linh

22/03/2002

031302005924

Ngôn ngữ Anh

61

Nguyễn Hoàng Long

06/12/2002

031202002013

Quản trị kinh doanh

62

Nguyễn Hoàng Long

23/10/2002

001202023341

Kinh tế ngoại thương (CLC)

63

Nguyễn Thị Khánh Ly

05/11/2002

022302003613

Kinh tế ngoại thương

64

Nguyễn Hoàng Mai

11/03/2002

031302000007

Logistics và chuỗi cung ứng

65

Nguyễn Ngọc Mai

21/02/2002

031302002639

Kinh tế ngoại thương

66

Đinh Xuân Mạnh

27/10/2002

031202002213

Tiếng Anh thương mại

67

Hồ Thị Hằng Minh

29/03/2002

031302000134

Quản lý kinh doanh và Marketing

68

Phạm Đăng Minh

25/06/2002

031202003789

Kinh tế ngoại thương (CLC)

69

Trần Đăng Minh

05/12/2001

031201004830

Kinh tế ngoại thương

70

Trần Hoàng Nam

26/07/2002

031202003031

Kinh doanh quốc tế và logistics

71

Nguyễn Thị Thu Nga

15/02/2002

031302006067

Tiếng Anh thương mại

72

Lê Thanh Ngân

29/08/2002

022302005315

Kinh tế ngoại thương

73

Nguyễn Thị Thu Ngân

19/08/2002

031302008340

Logistics và chuỗi cung ứng

74

Phạm Khôi Nguyên

04/10/2002

031202003168

Kinh doanh quốc tế và logistics

75

Trần Thảo Nguyên

25/03/2001

031301010284

Ngôn ngữ Anh

76

Vũ Hạnh Nguyên

07/05/2002

031202005086

Kinh tế vận tải biển

77

Nguyễn Thị Hồng Nhung

09/05/2002

031302005122

Luật hàng hải

78

Bùi Xuân Phong

13/12/2002

022202001939

Điều khiển tàu biển

79

Nguyễn Tuấn Phong

16/10/2002

031202005441

Kinh doanh quốc tế và logistics

80

Nguyễn Khắc Phú

23/09/2002

031202004990

Tiếng Anh thương mại

81

Vũ Quang Phúc

30/08/2002

031202003395

Kinh tế vận tải biển (CLC)

82

Hoàng Thị Phương

08/11/2002

031302002

Kinh doanh quốc tế và logistics

83

Lê Minh Quân

27/10/2002

184394922

Kinh tế vận tải biển

84

Trần Bá Minh Quân

08/10/2002

031202009048

Điện tự động công nghiệp (CLC)

85

Mai Đức Quý

24/11/2002

031202000316

Quản trị tài chính kế toán

86

Khúc Thị Quỳnh

22/02/2002

022302003957

Ngôn ngữ Anh

87

Nguyễn Ngọc Quỳnh

16/01/2002

031302006804

Quản trị tài chính kế toán

88

Nguyễn Thị Như Quỳnh

23/08/2002

031302007152

Kinh tế ngoại thương

89

Phạm Thị Ngọc Quỳnh

08/03/2002

031302000013

Kinh tế ngoại thương

90

Trần Diễm Quỳnh

14/01/2002

031302002842

Ngôn ngữ Anh

91

Lê Anh Sang

17/01/2002

034202000459

Điều khiển tàu biển

92

Nguyễn Hương Sơn

23/04/2002

031202003999

Kinh tế vận tải biển (CLC)

93

Vũ Trọng Sơn

09/05/2002

031202008375

Kinh doanh quốc tế và logistics

94

Trịnh Minh Tâm

14/02/2002

031302002416

Quản trị tài chính kế toán

95

Nguyễn Duy Thái

12/03/2002

031202003332

Kinh doanh quốc tế và logistics

96

Trần Thị Hồng Thắm

28/08/2002

187849226

Quản trị tài chính kế toán

97

Nguyễn Đặng Thắng

24/10/2002

031202003417

Logistics và chuỗi cung ứng

98

Trần Quốc Thắng

08/11/2002

031202007479

Công nghệ thông tin

99

Đỗ Đức Thành

21/11/2002

031202002762

Kinh tế ngoại thương (CLC)

100

Hoàng Thị Phương Thảo

01/07/2002

031302003181

Quản trị tài chính kế toán

101

Nguyễn Phương Thảo

10/02/2002

031302002926

Logistics và chuỗi cung ứng

102

Nguyễn Thị Thiên Thảo

20/08/2002

044302001063

Kinh tế vận tải biển

103

Nguyễn Thị Phương Thịnh

02/09/2002

022302001273

Tiếng Anh thương mại

104

Nguyễn Thị Hoài Thu

04/06/2002

125959961

Kinh tế ngoại thương (CLC)

105

Phạm Thị An Thư

15/12/2002

031302001398

Kinh tế ngoại thương

106

Đào Văn Toàn

23/10/2002

031202003482

Kinh tế vận tải biển

107

Trịnh Đỗ Ngọc Trâm

24/03/2001

031301001661

Quản lý kinh doanh và Marketing

108

Đỗ Thùy Trang

03/05/2002

031302004201

Tiếng Anh thương mại

109

Lê Thị Hà Trang

20/12/2002

031302004127

Ngôn ngữ Anh

110

Nguyễn Quốc Tuấn

06/09/2002

031202007443

Kinh tế vận tải biển

111

Phạm Hoàng Việt

16/02/2002

031202002994

Tiếng Anh thương mại

112

Đinh Xuân Nguyên Vũ

07/08/2002

031202002355

Ngôn ngữ Anh

113

Phan Viết Vũ

27/06/2002

031202003781

Công nghệ thông tin

114

Lê Hà Vy

21/03/2002

031302006828

Tiếng Anh thương mại

115

Lưu Thị Thanh Xuân

02/11/2002

031302006578

Tiếng Anh thương mại

116

Nguyễn Trang Hải Yến

01/11/2002

001302032192

Logistics và chuỗi cung ứng

117

Phạm Thị Hải Yến

11/05/2002

036302010888

Kinh tế ngoại thương

 

- Thí sinh trúng tuyển cần làm thủ tục xác nhận nhập học. Thời gian xác nhận nhập học và nhận Giấy báo trúng tuyển từ 8h00 ngày 06/10/2020 đến 17h00 ngày 10/10/2020.

Chú ý: Trường hợp thí sinh không xác nhận nhập học trong thời gian kể trên coi như thí sinh không có nguyện vọng trúng tuyển Đợt I. Nhà trường sẽ không tự gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh.

 

- Để xác nhận nhập học và nhận Giấy báo trúng tuyển, thí sinh phải nộp bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi THPT và 01 bản sao căn cước công dân/CMND. Các giấy tờ này có thể nộp trực tiếp hoặc chuyển qua đường bưu điện.

 

- Trường hợp chuyển qua đường bưu điện, thí sinh gửi về địa chỉPhòng Đào tạo - Trường Đại học Hàng hải Việt Nam, Số 484 Lạch Tray, Lê Chân, Thành phố Hải Phòng, Điện thoại: 0225.3.735138 / 3.729690. Khi nhận được các giấy tờ này, Nhà trường sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển lại cho thí sinh theo đường bưu điện.

Lịch nhập học: chi tiết của từng ngành và hướng dẫn thủ tục nhập học xem trên Giấy báo trúng tuyển hoặc tại Website: http://tuyensinh.vimaru.edu.vn.

 

Tin liên quan